Định nghĩa của từ run

runverb

chạy, sự chạy

/rʌn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "run" có một lịch sử lâu dài và phức tạp! Từ tiếng Anh cổ "rinnan" hoặc "rinnon" có nghĩa là "chảy" hoặc "rót", và có liên quan đến từ tiếng Đức "rinnen", cũng có nghĩa là "chảy". Theo thời gian, ý nghĩa của "run" mở rộng để bao gồm ý nghĩa di chuyển nhanh bằng chân, cũng như ý tưởng về một cái gì đó liên tục hoặc không bị gián đoạn. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "run" bắt đầu được sử dụng để mô tả hành động di chuyển nhanh bằng chân, và động từ "to run" nổi lên như một từ riêng biệt. Điều thú vị là từ "run" cũng tạo ra cảm giác cấp bách hoặc tốc độ, được phản ánh trong các cụm từ như "running late" hoặc "running out of time." Ngày nay, từ "run" có nhiều nghĩa, từ hành động vật lý di chuyển nhanh đến khái niệm về một doanh nghiệp hoặc hoạt động liên tục mở cửa hoặc hoạt động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chạy

exampleto run dowen a slope: chạy xuống con đường dốc

examplea cold shiver ran down gis spine: cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta

exampleto be on the run: chạy đi, chạy trốn, chuồn

meaningcuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi

exampleto run a horse: cho ngựa chạy đua

exampleto run a race: chạy đua

meaningchuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...)

exampleto run a ship to...: cho tàu chạy tới...

exampleto run a machine: cho máy chạy

exampleto run a car into a garage: đánh ô tô vào nhà để xe

type nội động từ ran, run

meaningchạy

exampleto run dowen a slope: chạy xuống con đường dốc

examplea cold shiver ran down gis spine: cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta

exampleto be on the run: chạy đi, chạy trốn, chuồn

meaningchạy vội, vội vã

exampleto run a horse: cho ngựa chạy đua

exampleto run a race: chạy đua

meaningchạy trốn, tẩu thoát

exampleto run a ship to...: cho tàu chạy tới...

exampleto run a machine: cho máy chạy

exampleto run a car into a garage: đánh ô tô vào nhà để xe

move fast on foot

to move using your legs, going faster than when you walk

di chuyển bằng chân, đi nhanh hơn khi đi bộ

Ví dụ:
  • Can you run as fast as Mike?

    Bạn có thể chạy nhanh như Mike không?

  • They turned and ran when they saw us coming.

    Họ quay đầu bỏ chạy khi thấy chúng tôi đến.

  • She came running to meet us.

    Cô ấy chạy đến gặp chúng tôi.

  • I had to run to catch the bus.

    Tôi phải chạy để bắt xe buýt.

  • The dogs ran off as soon as we appeared.

    Những con chó bỏ chạy ngay khi chúng tôi xuất hiện.

  • He ran home in tears to his mother.

    Anh chạy về nhà trong nước mắt với mẹ.

  • The children spent the morning running around in the park.

    Bọn trẻ dành cả buổi sáng để chạy quanh công viên.

  • She can run really fast.

    Cô ấy có thể chạy rất nhanh.

Ví dụ bổ sung:
  • John can run very fast.

    John có thể chạy rất nhanh.

  • He ran out of the house.

    Anh chạy ra khỏi nhà.

  • She ran quickly downstairs.

    Cô chạy nhanh xuống lầu.

  • She turned and ran blindly down the street.

    Cô quay người và chạy một cách mù quáng xuống phố.

  • Alan was running for a bus when he slipped on some ice.

    Alan đang chạy đón xe buýt thì bị trượt chân trên băng.

to travel a particular distance by running

để đi du lịch một khoảng cách cụ thể bằng cách chạy

Ví dụ:
  • Who was the first person to run a mile in under four minutes?

    Ai là người đầu tiên chạy một dặm dưới bốn phút?

  • I ran four miles today.

    Hôm nay tôi đã chạy bốn dặm.

Từ, cụm từ liên quan

to run as a sport

chạy như một môn thể thao

Ví dụ:
  • She used to run when she was at college.

    Cô ấy từng chạy bộ khi còn học đại học.

  • I often go running before work.

    Tôi thường chạy bộ trước khi làm việc.

  • Try to run round the block a few times every morning.

    Cố gắng chạy quanh khu nhà vài lần vào mỗi buổi sáng.

race

to take part in a race

tham gia vào một cuộc đua

Ví dụ:
  • He will be running in the 100 metres tonight.

    Tối nay anh ấy sẽ chạy 100 mét.

  • There are only five horses running in the first race.

    Chỉ có năm con ngựa chạy trong cuộc đua đầu tiên.

  • to run a marathon

    chạy marathon

  • Farah ran a fine race to take the gold medal.

    Farah đã chạy đua xuất sắc để giành huy chương vàng.

Từ, cụm từ liên quan

to make a race take place

để thực hiện một cuộc đua diễn ra

Ví dụ:
  • The Derby will be run in spite of the bad weather.

    Trận Derby sẽ diễn ra bất chấp thời tiết xấu.

hurry

to hurry from one place to another

vội vã từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • I've spent the whole day running around after the kids.

    Tôi đã dành cả ngày để chạy theo bọn trẻ.

Từ, cụm từ liên quan

manage

to be in charge of a business, campaign, etc.

phụ trách một doanh nghiệp, một chiến dịch, v.v.

Ví dụ:
  • to run a hotel/store/language school

    điều hành một khách sạn/cửa hàng/trường ngoại ngữ

  • He has no idea how to run a business.

    Anh ấy không biết cách điều hành một doanh nghiệp.

  • Stop trying to run my life (= organize it) for me.

    Hãy ngừng cố gắng điều hành cuộc sống của tôi (= tổ chức nó) cho tôi.

  • The shareholders want more say in how the company is run.

    Các cổ đông muốn có nhiều tiếng nói hơn trong cách thức điều hành công ty.

  • a badly run company

    một công ty điều hành tồi

  • Both candidates have run a good campaign.

    Cả hai ứng cử viên đều đã thực hiện một chiến dịch tranh cử tốt.

  • state-run industries

    các ngành công nghiệp nhà nước

Ví dụ bổ sung:
  • The school is jointly run with the local parish.

    Trường được điều hành chung với giáo xứ địa phương.

  • He tried to run the restaurant himself, but soon got into financial difficulties.

    Anh cố gắng tự mình điều hành nhà hàng nhưng sớm gặp khó khăn về tài chính.

  • It is a small, privately run hotel.

    Đó là một khách sạn nhỏ do tư nhân điều hành.

  • The office had never been so well run.

    Văn phòng chưa bao giờ được vận hành tốt đến thế.

  • Who is running the event?

    Ai đang điều hành sự kiện này?

Từ, cụm từ liên quan

provide

to make a service, course of study, etc. available to people

để cung cấp một dịch vụ, khóa học, vv cho mọi người

Ví dụ:
  • The college runs summer courses for foreign students.

    Trường tổ chức các khóa học hè cho sinh viên nước ngoài.

  • The programme will be jointly run with NASA in the US.

    Chương trình sẽ được phối hợp thực hiện với NASA ở Mỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • The college runs several English classes for adults.

    Trường tổ chức một số lớp học tiếng Anh cho người lớn.

  • They ran a series of lectures on the subject.

    Họ đã tổ chức một loạt bài giảng về chủ đề này.

  • Volunteer counsellors run a 24-hour helpline.

    Các cố vấn tình nguyện điều hành đường dây trợ giúp 24 giờ.

Từ, cụm từ liên quan

buses/trains

to travel on a particular route

đi du lịch trên một tuyến đường cụ thể

Ví dụ:
  • Buses to Oxford run every half hour.

    Xe buýt đến Oxford chạy cứ nửa giờ một lần.

  • All the trains are running late (= are leaving later than planned).

    Tất cả các chuyến tàu đều chạy muộn (= đang khởi hành muộn hơn dự định).

  • Trains between London and Brighton run throughout the day.

    Xe lửa giữa London và Brighton chạy suốt cả ngày.

Ví dụ bổ sung:
  • Local buses run regularly to and from the school.

    Xe buýt địa phương chạy thường xuyên đến và đi từ trường.

  • He claimed that 95 per cent of trains run on time.

    Ông khẳng định rằng 95% số chuyến tàu chạy đúng giờ.

  • When does the London Underground stop running at night?

    Khi nào tàu điện ngầm Luân Đôn ngừng chạy vào ban đêm?

to make buses, trains, etc. travel on a particular route

để làm cho xe buýt, xe lửa, vv đi trên một tuyến đường cụ thể

Ví dụ:
  • They run extra trains during the rush hour.

    Họ chạy thêm tàu ​​trong giờ cao điểm.

  • The transport company is concerned about the cost of running more buses.

    Công ty vận tải lo ngại về chi phí khi chạy thêm xe buýt.

vehicle/machine

to operate or function; to make something do this

để hoạt động hoặc hoạt động; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • Stan had the chainsaw running.

    Stan đã cho cưa máy chạy.

  • Our van runs on (= uses) diesel.

    Xe tải của chúng tôi chạy bằng (= sử dụng) động cơ diesel.

  • Could you run the engine for a moment?

    Bạn có thể cho máy chạy một lúc được không?

Ví dụ bổ sung:
  • The engine was running very smoothly.

    Động cơ chạy rất êm.

  • Our car only runs on unleaded petrol.

    Xe của chúng tôi chỉ chạy bằng xăng không chì.

when a computer program or system runs or somebody runs it, it operates

khi một chương trình hoặc hệ thống máy tính chạy hoặc ai đó chạy nó, nó sẽ hoạt động

Ví dụ:
  • You may find that some apps are running slowly.

    Bạn có thể thấy rằng một số ứng dụng đang chạy chậm.

  • There are too many programs running on your computer.

    Có quá nhiều chương trình đang chạy trên máy tính của bạn.

  • You need to have antivirus software running on your PC.

    Bạn cần phải có phần mềm chống vi-rút chạy trên PC của mình.

  • The app runs on all Android devices.

    Ứng dụng chạy trên tất cả các thiết bị Android.

  • You can run the program overnight.

    Bạn có thể chạy chương trình qua đêm.

  • My PC runs Windows 10.

    PC của tôi chạy Windows 10.

  • Don't forget to run a final spellcheck.

    Đừng quên chạy kiểm tra chính tả lần cuối.

  • What applications were you running when the problem occurred?

    Bạn đang chạy ứng dụng nào khi xảy ra sự cố?

if a recording on a tape runs or somebody runs it, it plays

nếu bản ghi trên băng chạy hoặc ai đó chạy nó, nó sẽ phát

Ví dụ:
  • He didn't know the tape was still running.

    Anh ấy không biết cuốn băng vẫn đang chạy.

  • Run the tape, please.

    Làm ơn chạy đoạn băng đi.

  • Can you run the tape back a few minutes?

    Bạn có thể chạy lại đoạn băng vài phút được không?

to own and use a vehicle or machine

sở hữu và sử dụng một chiếc xe hoặc máy móc

Ví dụ:
  • I can't afford to run a car on my salary.

    Tôi không đủ khả năng để chạy một chiếc ô tô với mức lương của mình.

drive somebody

to drive somebody to a place in a car

chở ai đó đến một nơi bằng ô tô

Ví dụ:
  • Shall I run you home?

    Tôi sẽ đưa bạn về nhà nhé?

  • Would you mind running me to the shops?

    Bạn có phiền khi đưa tôi đến các cửa hàng không?

move somewhere

to move, especially quickly, in a particular direction

để di chuyển, đặc biệt là một cách nhanh chóng, theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • The car ran off the road into a ditch.

    Chiếc ô tô lao khỏi đường xuống mương.

  • A shiver ran down my spine.

    Một cơn rùng mình chạy dọc sống lưng tôi.

  • The sledge ran smoothly over the frozen snow.

    Chiếc xe trượt chạy êm ái trên tuyết đóng băng.

  • The old tramlines are still there but now no trams run on them.

    Những tuyến xe điện cũ vẫn còn đó nhưng bây giờ không có xe điện nào chạy trên đó nữa.

to move something in a particular direction

để di chuyển một cái gì đó theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • She ran her fingers nervously through her hair.

    Cô lo lắng đưa ngón tay vuốt tóc.

  • I ran my eyes over the page.

    Tôi đưa mắt lướt qua trang giấy.

lead/stretch

to lead or stretch from one place to another; to make something do this

dẫn dắt hoặc kéo dài từ nơi này sang nơi khác; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • He had a scar running down his left cheek.

    Anh có một vết sẹo chạy dọc má trái.

  • The road runs parallel to the river.

    Con đường chạy song song với dòng sông.

  • The railway line runs right past the house.

    Tuyến đường sắt chạy ngang qua nhà.

  • The bookcase runs the length of the room.

    Chiếc tủ sách chạy dọc theo chiều dài căn phòng.

  • We ran a cable from the lights to the stage.

    Chúng tôi chạy một dây cáp từ đèn đến sân khấu.

liquid

to flow

chảy

Ví dụ:
  • The tears ran down her cheeks.

    Những giọt nước mắt chảy dài trên má cô.

  • Water was running all over the bathroom floor.

    Nước chảy khắp sàn phòng tắm.

to make liquid flow

làm cho chất lỏng chảy

Ví dụ:
  • She ran hot water into the bucket.

    Cô đổ nước nóng vào xô.

  • to run the hot tap (= to turn it so that water flows from it)

    chạy vòi nước nóng (= xoay nó để nước chảy ra từ nó)

  • I'll run a bath for you.

    Tôi sẽ tắm cho bạn.

  • I'll run you a bath.

    Tôi sẽ tắm cho bạn.

to send out a liquid

để gửi ra một chất lỏng

Ví dụ:
  • Who left the tap running?

    Ai đã để vòi chảy?

  • Your nose is running (= mucus is flowing from it).

    Mũi của bạn đang chảy nước (= chất nhầy chảy ra từ nó).

  • The smoke makes my eyes run.

    Khói làm tôi chảy nước mắt.

to be covered with a liquid

được bao phủ bởi một chất lỏng

Ví dụ:
  • His face was running with sweat.

    Mặt anh lấm tấm mồ hôi.

  • The bathroom floor was running with water.

    Sàn phòng tắm đang chảy nước.

of colour

if the colour runs in a piece of clothing, etc. when it gets wet, the colour comes out of the material and spreads into other pieces of clothing, etc. in the same water

nếu màu chảy ra trên một mảnh quần áo, v.v... khi bị ướt, màu sẽ thoát ra khỏi vải và lan sang các mảnh quần áo khác, v.v. trong cùng một nước

Ví dụ:
  • The colour ran and made all my underwear pink.

    Màu chảy ra và làm tất cả đồ lót của tôi thành màu hồng.

melt

to melt

tan chảy

Ví dụ:
  • The wax began to run.

    Sáp bắt đầu chảy.

Từ, cụm từ liên quan

be/become

to become different in a particular way, especially a bad way

trở nên khác biệt theo một cách cụ thể, đặc biệt là một cách xấu

Ví dụ:
  • The river ran dry (= stopped flowing) during the drought.

    Dòng sông cạn nước (= ngừng chảy) trong thời kỳ hạn hán.

  • Supplies are running low.

    Nguồn cung đang cạn kiệt.

  • We understand that feelings are running high on this issue

    Chúng tôi hiểu rằng cảm xúc đang dâng cao về vấn đề này

  • We've run short of milk.

    Chúng tôi đang thiếu sữa.

  • You've got your rivals running scared.

    Bạn đã khiến đối thủ của mình phải khiếp sợ.

to be at or near a particular level

ở mức hoặc gần một mức độ cụ thể

Ví dụ:
  • Inflation was running at 26 per cent.

    Lạm phát đang ở mức 26%.

continue for time

to continue for a particular period of time without stopping

tiếp tục trong một khoảng thời gian cụ thể mà không dừng lại

Ví dụ:
  • Her last musical ran for six months on Broadway.

    Vở nhạc kịch cuối cùng của cô diễn ra trong sáu tháng trên sân khấu Broadway.

  • The course runs from June 25th to August 27th.

    Khóa học diễn ra từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 27 tháng 8.

  • This debate will run and run!

    Cuộc tranh luận này sẽ diễn ra và diễn ra!

to operate or be legally acceptable for a particular period of time

để hoạt động hoặc được chấp nhận về mặt pháp lý trong một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • The permit runs for three months.

    Giấy phép có hiệu lực trong ba tháng.

  • The lease on my house only has a year left to run.

    Hợp đồng thuê nhà của tôi chỉ còn một năm nữa.

happen

to happen or progress at the time or in the way mentioned

xảy ra hoặc tiến triển vào thời điểm đó hoặc theo cách được đề cập

Ví dụ:
  • Programmes are running a few minutes behind schedule this evening.

    Các chương trình sẽ chạy chậm vài phút so với lịch trình tối nay.

  • Everything is running according to plan.

    Mọi thứ đang diễn ra theo đúng kế hoạch.

  • Her life had always run smoothly before.

    Cuộc sống của cô trước đây luôn diễn ra suôn sẻ.

  • The murderer was given three life sentences, to run concurrently.

    Kẻ sát nhân bị tuyên ba bản án chung thân, phải chạy cùng lúc.

in election

to be a candidate in an election for a political position, especially in the US

là một ứng cử viên trong một cuộc bầu cử cho một vị trí chính trị, đặc biệt là ở Mỹ

Ví dụ:
  • Obama ran a second time in 2012.

    Obama tranh cử lần thứ hai vào năm 2012.

  • Hilary Clinton ran for president in 2016.

    Hillary Clinton tranh cử tổng thống vào năm 2016.

  • He ran unsuccessfully for the Senate in New York.

    Ông tranh cử vào Thượng viện ở New York không thành công.

  • She is planning to run in the parliamentary election.

    Cô ấy đang lên kế hoạch tranh cử trong cuộc bầu cử quốc hội.

Từ, cụm từ liên quan

guns, drugs, etc.

to bring or take something into a country illegally and secretly

mang hoặc lấy một cái gì đó vào một quốc gia một cách bất hợp pháp và bí mật

Ví dụ:
  • He used to run guns across the border.

    Anh ta từng mang súng qua biên giới.

  • She made money by running drugs.

    Cô kiếm tiền bằng cách buôn bán ma túy.

Từ, cụm từ liên quan

of story/argument

to have particular words, contents, etc.

để có những từ ngữ, nội dung cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • Their argument ran something like this…

    Cuộc tranh luận của họ diễn ra như thế này…

  • ‘Ten shot dead by gunmen,’ ran the newspaper headline.

    Tờ báo chạy tít lớn: “Mười người bị tay súng bắn chết”.

of newspaper/magazine

to print and publish an item or a story

để in và xuất bản một mục hoặc một câu chuyện

Ví dụ:
  • On advice from their lawyers they decided not to run the story.

    Theo lời khuyên từ luật sư của họ, họ quyết định không đăng câu chuyện.

a test/check

to do a test, an experiment, etc.

để làm một bài kiểm tra, một thí nghiệm, vv.

Ví dụ:
  • The doctors decided to run some more tests on the blood samples.

    Các bác sĩ quyết định tiến hành thêm một số xét nghiệm trên mẫu máu.

  • The two experiments are run in parallel.

    Hai thí nghiệm được tiến hành song song.

  • The company is running clinical trials of the new drug.

    Công ty đang tiến hành thử nghiệm lâm sàng loại thuốc mới.

of tights/stockings

if tights or stockings run, a long thin hole appears in them

nếu quần bó hoặc tất dài chạy, sẽ xuất hiện một lỗ mỏng dài trên đó

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

come running
to be pleased to do what somebody wants
  • She knew she had only to call and he would come running.
  • run for it
    to run in order to escape from somebody/something
    run roughshod over somebody
    to treat somebody badly and not worry about their feelings
    up and running
    working fully and correctly
  • It will be a lot easier when we have the database up and running.
  • We soon had the sound system up and running.