Định nghĩa của từ organize

organizeverb

tổ chức, thiết lập

/ˈɔːɡənʌɪz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "organize" có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "organizare", có nghĩa là "sắp xếp theo thứ tự". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "organum", có nghĩa là "organ" hoặc "công cụ" và hậu tố "-izare", là một dạng của động từ "izinga", có nghĩa là "sắp xếp". Lần đầu tiên sử dụng từ tiếng Anh "organize" có từ năm 1641, khi nó được dùng để mô tả hành động sắp xếp hoặc bố trí mọi thứ theo thứ tự. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khả năng lập kế hoạch và phối hợp các hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ theo cách có hệ thống và hiệu quả. Ngày nay, từ "organize" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như kinh doanh, giáo dục và cuộc sống hàng ngày, để mô tả quá trình đưa ra trật tự, cấu trúc và sự phối hợp cho các nhiệm vụ, dự án hoặc hoạt động.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtổ chức, cấu tạo, thiết lập

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn

type nội động từ

meaningthành tổ chức

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn

namespace

to make all the arrangements for something to happen or be provided

để thực hiện tất cả các sắp xếp cho một cái gì đó xảy ra hoặc được cung cấp

Ví dụ:
  • He helped to organize various events.

    Ông đã giúp tổ chức nhiều sự kiện khác nhau.

  • to organize a conference/meeting

    tổ chức một hội nghị/cuộc họp

  • to organize a protest/demonstration/rally

    tổ chức một cuộc biểu tình/biểu tình/biểu tình

  • to organize a workshop/seminar

    tổ chức một hội thảo/hội thảo

  • I'll invite people if you can organize food and drinks.

    Tôi sẽ mời mọi người nếu bạn có thể sắp xếp đồ ăn và đồ uống.

  • She's on the organizing committee for the tournament.

    Cô ấy ở trong ban tổ chức giải đấu.

Ví dụ bổ sung:
  • They organized the festival jointly with the French cultural service.

    Họ tổ chức lễ hội cùng với cơ quan văn hóa Pháp.

  • She entered a competition organized by the BNA (Royal Dutch Institute of Architects).

    Cô tham gia một cuộc thi do BNA (Viện Kiến trúc sư Hoàng gia Hà Lan) tổ chức.

  • They organized a large-scale publicity campaign to promote the series.

    Họ đã tổ chức một chiến dịch quảng bá quy mô lớn để quảng bá bộ truyện.

  • The aim of these clubs was to organize parties where their members could dance.

    Mục đích của những câu lạc bộ này là tổ chức những bữa tiệc nơi các thành viên có thể khiêu vũ.

  • We also organize guided tours and informal talks by curators and critics.

    Chúng tôi cũng tổ chức các chuyến tham quan có hướng dẫn viên và các buổi nói chuyện thân mật giữa các giám tuyển và nhà phê bình.

to arrange something or the parts of something into a particular order or structure

sắp xếp một cái gì đó hoặc các bộ phận của một cái gì đó vào một trật tự hoặc cấu trúc cụ thể

Ví dụ:
  • Modern computers can organize large amounts of data very quickly.

    Máy tính hiện đại có thể tổ chức lượng lớn dữ liệu rất nhanh.

  • You should try and organize your time better.

    Bạn nên cố gắng sắp xếp thời gian của mình tốt hơn.

  • We do not fully understand how the brain is organized.

    Chúng ta không hoàn toàn hiểu được bộ não được tổ chức như thế nào.

  • The complex is organized around a central courtyard.

    Khu phức hợp được tổ chức xung quanh một sân trung tâm.

  • We need to organize the work according to the availability and skills of each volunteer.

    Chúng ta cần tổ chức công việc tùy theo khả năng và khả năng của từng tình nguyện viên.

  • The overall organizing principle of the book is chronological order.

    Nguyên tắc tổ chức tổng thể của cuốn sách là trình tự thời gian.

Ví dụ bổ sung:
  • He has lots of good ideas, but he needs help organizing them.

    Anh ấy có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng anh ấy cần được giúp đỡ để sắp xếp chúng.

  • Take a minute to organize your thoughts.

    Hãy dành một phút để sắp xếp suy nghĩ của bạn.

  • We need to organize our day.

    Chúng ta cần tổ chức ngày của mình.

  • The book is organized into five parts.

    Cuốn sách được chia thành năm phần.

to plan your/somebody’s work and activities in an efficient way

lên kế hoạch cho công việc và hoạt động của bạn/ai đó một cách hiệu quả

Ví dụ:
  • I'm sure you don't need me to organize you.

    Tôi chắc chắn bạn không cần tôi tổ chức cho bạn.

to form a group of people with a shared aim, especially a union or political party

để thành lập một nhóm người có mục tiêu chung, đặc biệt là một công đoàn hoặc đảng chính trị

Ví dụ:
  • the right of workers to organize themselves into unions

    quyền của người lao động được tổ chức thành công đoàn

  • Campaigns brought women together to organize.

    Các chiến dịch đã tập hợp phụ nữ lại với nhau để tổ chức.