Định nghĩa của từ seed

seednoun

hạt, hạt giống

/siːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "seed" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ nguyên Germanic "*sēdiz" được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "*sē-", có nghĩa là "trồng" hoặc "gieo". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "sow", "sede" và "seditious". Trong tiếng Anh cổ, từ "seed" được viết là "sēd" và dùng để chỉ bất kỳ loại trái cây, hạt hoặc ngũ cốc nào mọc trên cây. Theo thời gian, cách viết này được chuẩn hóa thành "seed" và nghĩa được mở rộng để bao gồm cả nghĩa trồng hoặc gieo thứ gì đó. Ngày nay, từ "seed" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thực vật học, nông nghiệp và làm vườn, cũng như nghĩa bóng trong các cụm từ như "the seed of an idea" hoặc "sowing the seeds of dissent".

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghạt, hạt giống

exampleto be kept for seed: giữ làm hạt giống

exampleto go to seed; to run to seed: bắt đầu sinh hạt, thôi không nở hoa nữa; bắt đầu hư hỏng đi, bắt đầu kém đi, không sinh lợi nữa, trở thành xơ xác

meaningtinh dịch

meaning(kinh thánh) con cháu, hậu thế

exampleto raise up seed: sinh con đẻ cái

examplethe seeds of Abraham: người Do thái

type động từ

meaningkết thành hạt, sinh hạt

exampleto be kept for seed: giữ làm hạt giống

exampleto go to seed; to run to seed: bắt đầu sinh hạt, thôi không nở hoa nữa; bắt đầu hư hỏng đi, bắt đầu kém đi, không sinh lợi nữa, trở thành xơ xác

meaningrắc hạt, gieo giống

meaninglấy hạt, tỉa lấy hạt

exampleto raise up seed: sinh con đẻ cái

examplethe seeds of Abraham: người Do thái

of plants/fruit

the small hard part produced by a plant, from which a new plant can grow

phần cứng nhỏ do cây tạo ra, từ đó cây mới có thể phát triển

Ví dụ:
  • a packet of wild flower seeds

    một gói hạt giống hoa dại

  • sesame seeds

    Hạt mè

  • Sow the seeds outdoors in spring.

    Gieo hạt ngoài trời vào mùa xuân.

  • Plant the seeds 10cm apart.

    Gieo hạt cách nhau 10 cm.

  • These vegetables can be grown from seed.

    Những loại rau này có thể được trồng từ hạt giống.

  • seed potatoes (= used for planting)

    khoai tây giống (= dùng để trồng)

Ví dụ bổ sung:
  • Each fruit usually contains a single seed.

    Mỗi quả thường có một hạt.

  • Most seeds are spread by the wind.

    Hầu hết các hạt đều được phát tán nhờ gió.

  • Peel the peppers and remove the seeds.

    Gọt vỏ ớt và loại bỏ hạt.

  • This tree produces very hard seeds.

    Cây này cho hạt rất cứng.

Từ, cụm từ liên quan

the small hard seed that is found in some types of fruit

hạt nhỏ cứng được tìm thấy trong một số loại trái cây

beginning

the beginning of a feeling or development that continues to grow

sự khởi đầu của một cảm giác hoặc sự phát triển tiếp tục phát triển

Ví dụ:
  • the seeds of rebellion

    mầm mống nổi loạn

  • This planted the seeds of doubt in my mind.

    Điều này đã gieo mầm mống nghi ngờ trong tâm trí tôi.

  • He argued that capitalism contained the seeds of its own destruction.

    Ông lập luận rằng chủ nghĩa tư bản chứa đựng mầm mống của sự hủy diệt của chính nó.

in tennis

one of the best players in a competition. The seeds are given a position in a list to try and make sure that they do not play each other in the early parts of the competition.

một trong những cầu thủ giỏi nhất trong một cuộc thi. Các hạt giống được xếp vào một vị trí trong danh sách để cố gắng đảm bảo rằng họ không đấu với nhau trong những phần đầu của cuộc thi.

Ví dụ:
  • The top seed won comfortably.

    Hạt giống hàng đầu đã giành chiến thắng một cách thoải mái.

  • the number one seed

    hạt giống số một

  • She was the top seed at the US Open this year.

    Cô là hạt giống hàng đầu tại US Open năm nay.

of a man

semen

tinh dịch

all the people who are the children, grandchildren, etc. of one man

tất cả những người là con, cháu, v.v. của một người đàn ông