Định nghĩa của từ gauntlet

gauntletnoun

Gauntlet

/ˈɡɔːntlət//ˈɡɔːntlət/

Nguồn gốc từ nghĩa từ 1 đến 2 và cầm/ném găng tay xuống. Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp cổ gantelet, dạng thu nhỏ của gant ‘găng tay’, có nguồn gốc từ tiếng Đức. run the gauntlet. Giữa thế kỷ 17: biến thể của gantlope (từ tiếng Thụy Điển gatlopp, từ gata ‘lane’ + lopp ‘course’) bằng cách liên tưởng đến ‘găng tay’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(sử học) bao tay sắt, găng sắt (đeo khi chiến đấu)

meaningbao tay dài, găng dài (để lái xe, đánh kiếm)

meaningbị phê bình rất nghiêm khắc

namespace

a metal glove worn as part of a suit of armour by soldiers in the Middle Ages

một chiếc găng tay kim loại được binh lính đeo như một phần của bộ áo giáp vào thời Trung cổ

a strong glove that covers and protects the hand and wrist, used for example when driving

một chiếc găng tay chắc chắn bao phủ và bảo vệ bàn tay và cổ tay, ví dụ như được sử dụng khi lái xe

Ví dụ:
  • motorcyclists with leather gauntlets

    người đi xe máy đeo găng tay da

Thành ngữ

run the gauntlet
to be criticized or attacked by a lot of people, especially a group of people that you have to walk through
  • Some of the witnesses had to run the gauntlet of television cameras and reporters.
  • take up the gauntlet
    to accept somebody’s invitation to fight or compete
  • His Republican rival may be expected to take up the gauntlet.
  • throw down the gauntlet
    to invite somebody to fight or compete with you
  • She has thrown down the gauntlet to the newspaper by accusing it of libel.