danh từ
sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
this knife cuts well: con dao này cắt ngọt
this cheese cuts easily: miếng phó mát này dễ cắt
to cut a road through the hill: xẻ đường qua đồi
sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt
to cut through a wood: đi tắt qua rừng
to cut across a field: đi tắt qua cánh đồng
vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...)
two lines cut each other: hai đường cắt nhau
ngoại động từ
cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm
this knife cuts well: con dao này cắt ngọt
this cheese cuts easily: miếng phó mát này dễ cắt
to cut a road through the hill: xẻ đường qua đồi
chia cắt, cắt đứt
to cut through a wood: đi tắt qua rừng
to cut across a field: đi tắt qua cánh đồng
cắt nhau, gặp nhau, giao nhau
two lines cut each other: hai đường cắt nhau