- You can contact me anytime, whether it's early in the morning, late at night, or during lunch break.
Bạn có thể liên hệ với tôi bất cứ lúc nào, dù là sáng sớm, tối muộn hay trong giờ nghỉ trưa.
- Feel free to call me any time if you need assistance or have any questions.
Hãy gọi cho tôi bất cứ lúc nào nếu bạn cần hỗ trợ hoặc có bất kỳ câu hỏi nào.
- We can schedule a meeting any time this week that works for both of us.
Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp vào bất kỳ thời điểm nào trong tuần này sao cho thuận tiện cho cả hai bên.
- If you have any free time, you're more than welcome to come over any time.
Nếu bạn có thời gian rảnh, bạn hoàn toàn có thể ghé qua bất cứ lúc nào.
- Let's catch up anytime; it doesn't have to be a special occasion.
Chúng ta có thể gặp nhau bất cứ lúc nào; không cần phải là dịp đặc biệt.
- I don't mind helping you out any time, even if it's just a small task.
Tôi không ngại giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào, ngay cả khi đó chỉ là một nhiệm vụ nhỏ.
- I'll be available anytime you need me, whether it's for advice, support or just some company.
Tôi sẽ luôn sẵn sàng bất cứ khi nào bạn cần, dù là để xin lời khuyên, hỗ trợ hay chỉ là để bầu bạn.
- Please don't hesitate to reach out to me any time, I'm here for you.
Xin đừng ngần ngại liên hệ với tôi bất cứ lúc nào, tôi luôn ở đây vì bạn.
- If you have any spare time, come over any time, we can hang out and watch a movie.
Nếu bạn có thời gian rảnh, hãy đến bất cứ lúc nào, chúng ta có thể tụ tập và xem phim.
- I'm more than happy to help you with anything you need anytime.
Tôi rất vui lòng được giúp đỡ bạn bất cứ điều gì bạn cần bất cứ lúc nào.