a day of the week when students go to school
một ngày trong tuần khi học sinh đi học
- I get up very early on school days.
Tôi dậy rất sớm vào những ngày đi học.
the part of the day that students spend at school
phần trong ngày mà học sinh dành ở trường
- The school day ends at 3 p.m.
Ngày học kết thúc vào lúc 3 giờ chiều.
- Her school day started with a spelling test.
Ngày học của cô bé bắt đầu bằng bài kiểm tra chính tả.
the period in your life when you go to school
giai đoạn trong cuộc đời bạn khi bạn đi học
- She hadn't seen Laura since her schooldays.
Cô đã không gặp lại Laura kể từ ngày cô ấy đi học.
- Her schooldays had definitely not been the happiest days of her life.
Những ngày đi học chắc chắn không phải là những ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời cô.