Định nghĩa của từ tear

tearverb

xé, làm rắch, chỗ rách, miếng xe, nước mắt

/tɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "tear" có một lịch sử phức tạp và nhiều sắc thái. Nghĩa chính của "tear" như một động từ, có nghĩa là kéo hoặc xé một cái gì đó ra, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "tēar" (khoảng năm 725), bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tōraz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*tér". Ý nghĩa xé rách này như một hành động vật lý đã được bảo tồn cho đến ngày nay. Nghĩa thứ cấp của "tear" như một động từ, ám chỉ việc rơi nước mắt, có thể xuất hiện sau đó. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "tear" được dùng để chỉ "ép hoặc bóp ra", có thể dẫn đến hàm ý là nước mắt bị ép ra khỏi mắt. Từ đó, ý nghĩa của "tear" như một động từ đã trở thành ý nghĩa chủ đạo trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ, (thường) số nhiều

meaningnước mắt, lệ

examplepaper tears easily: giấy dễ rách

examplean old and torn coat: một cái áo cũ rách

exampleto move to tears: làm cho cảm động ứa nước mắt

meaninggiọt (nhựa...)

exampleto one's hand on a nail: bị một cái đi làm toạc tay

type danh từ

meaningchỗ rách, vết rách

examplepaper tears easily: giấy dễ rách

examplean old and torn coat: một cái áo cũ rách

exampleto move to tears: làm cho cảm động ứa nước mắt

meaning(thông tục) cơn giận dữ

exampleto one's hand on a nail: bị một cái đi làm toạc tay

meaning(thông tục) cách đi mau

exampleto tear one's hair: giật tóc, bứt tóc

namespace

pull (something) apart or to pieces with force

kéo (cái gì đó) ra xa nhau hoặc thành từng mảnh bằng lực

Ví dụ:
  • I tore up the letter

    Tôi xé lá thư

  • a nation torn asunder by political pressures

    một quốc gia bị xé nát bởi áp lực chính trị

Từ, cụm từ liên quan

  • rip up
  • rip in two
  • pull apart
  • pull to pieces
  • shred

move very quickly in a reckless or excited manner

di chuyển rất nhanh một cách liều lĩnh hoặc phấn khích

Ví dụ:
  • she tore along the footpath on her bike

    cô ấy xé dọc lối đi bộ trên chiếc xe đạp của mình

be in a state of uncertainty between two conflicting options or parties

ở trong trạng thái không chắc chắn giữa hai lựa chọn hoặc các bên mâu thuẫn nhau

Ví dụ:
  • he was torn between his duty and his better instincts

    anh ấy bị giằng xé giữa nghĩa vụ và bản năng tốt hơn của mình

  • I'm torn and I'm confused

    Tôi bị xé nát và tôi bối rối

Từ, cụm từ liên quan

a hole or split in something caused by it having been pulled apart forcefully

một lỗ hoặc một cái gì đó bị tách ra do nó bị kéo mạnh ra

Ví dụ:
  • there was a tear in her dress

    có một vết rách trên váy của cô ấy

Từ, cụm từ liên quan

a brief spell of erratic or unrestrained behaviour; a binge or spree

một thời gian ngắn về hành vi thất thường hoặc không kiềm chế; một sự say mê hoặc vui vẻ

Ví dụ:
  • one of my drinking buddies came for the weekend and we went on a tear

    một trong những người bạn nhậu của tôi đến vào cuối tuần và chúng tôi đã rơi nước mắt

a drop of clear salty liquid secreted from glands in a person's eye when they cry or when the eye is irritated

một giọt chất lỏng mặn trong suốt tiết ra từ các tuyến trong mắt của một người khi họ khóc hoặc khi mắt bị kích thích

Ví dụ:
  • a tear rolled down her cheek

    một giọt nước mắt lăn dài trên má cô ấy

  • she burst into tears and stormed off

    cô ấy đã bật khóc và lao đi

Từ, cụm từ liên quan

(of the eye) produce tears

(của mắt) tiết ra nước mắt

Ví dụ:
  • the freezing wind made her eyes tear

    cơn gió lạnh làm đôi mắt cô ấy rơi lệ