Định nghĩa của từ destroy

destroyverb

phá, phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt, triệt phá

/dɪˈstrɔɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "destroy" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "destrer", có nghĩa là "phá hủy" hoặc "tàn phá". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ "destreer", có nghĩa là "hoàn tác" hoặc "tách rời". Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis-" (có nghĩa là "apart" hoặc "asunder") và "stringere" (có nghĩa là "trói buộc" hoặc "buộc"). Trong tiếng Latin, "disstringere" có nghĩa là "tháo gỡ" hoặc "tách rời". Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "destroyen," và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "destroy." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm sự phá hủy về mặt vật chất mà còn bao gồm sự tàn phá về mặt đạo đức hoặc cảm xúc. Ngày nay, "destroy" được dùng để mô tả hành động phá vỡ hoặc làm cho cái gì đó trở nên vô hiệu.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningphá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt

meaninglàm mất hiệu lực, triệt phá

exampleto destroy oneself: tự sát

typeDefault

meaningtriệt tiêu, phá huỷ

namespace

to damage something so badly that it no longer exists, works, etc.

làm hỏng một cái gì đó nặng nề đến mức nó không còn tồn tại, hoạt động, v.v.

Ví dụ:
  • The building was completely destroyed by fire.

    Tòa nhà bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.

  • The earthquake damaged or destroyed countless homes.

    Trận động đất đã làm hư hại hoặc phá hủy vô số ngôi nhà.

  • Some of the habitat has already been totally destroyed.

    Một số môi trường sống đã bị phá hủy hoàn toàn.

  • They've destroyed all the evidence.

    Họ đã tiêu hủy mọi bằng chứng.

Ví dụ bổ sung:
  • Drugs can destroy the health and lives of young people.

    Ma túy có thể hủy hoại sức khỏe và cuộc sống của giới trẻ.

  • He physically destroyed the computer by smashing it to pieces.

    Anh ta đã phá hủy máy tính bằng cách đập vỡ nó thành từng mảnh.

  • Our greed may ultimately destroy the planet.

    Lòng tham của chúng ta cuối cùng có thể hủy diệt hành tinh này.

  • She seemed intent on destroying everything they had built up together.

    Cô ấy dường như có ý định phá hủy mọi thứ họ đã cùng nhau xây dựng.

  • That guy just single-handedly destroyed everything we've worked for.

    Tên đó vừa một tay phá hủy mọi thứ chúng ta đã làm ra.

to take all the value and pleasure from somebody's life; to ruin (= completely damage) somebody's life or reputation

lấy đi mọi giá trị và niềm vui từ cuộc sống của ai đó; hủy hoại (= thiệt hại hoàn toàn) cuộc sống hoặc danh tiếng của ai đó

Ví dụ:
  • Failure was slowly destroying him.

    Thất bại đang dần hủy hoại anh.

  • She threatened to destroy my reputation.

    Cô ấy đe dọa sẽ hủy hoại danh tiếng của tôi.

  • He wanted revenge on the man who had destroyed his life.

    Anh muốn trả thù người đàn ông đã hủy hoại cuộc đời anh.

  • Their lives have been virtually destroyed by this tragedy.

    Cuộc sống của họ gần như bị hủy hoại bởi thảm kịch này.

to kill an animal deliberately, usually because it is sick or not wanted

cố ý giết một con vật, thường là vì nó bị bệnh hoặc không muốn

Ví dụ:
  • The injured horse had to be destroyed.

    Con ngựa bị thương phải bị tiêu hủy.