danh từ
vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be a charge on someone: là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
to charge a gun: nạp đạn vào súng
to charge a battery: nạp điện ắc quy
to charge one's memory with figures: nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
how much do you charge for mending this pair of shoes?: vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
no charge for admission: vào cửa không mất tiền
list of charges: bảng giá (tiền)
ngoại động từ
nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
to be a charge on someone: là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
(nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
to charge a gun: nạp đạn vào súng
to charge a battery: nạp điện ắc quy
to charge one's memory with figures: nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
tính giá, đòi trả
how much do you charge for mending this pair of shoes?: vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
no charge for admission: vào cửa không mất tiền
list of charges: bảng giá (tiền)