danh từ
vết chém, vết rạch, vết cắt
đường rạch, đường cắt (ở áo phụ nữ...)
to slash a speech: cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn
đống cành lá cắt (khi đốn cây)
động từ
rạch, cắt, khía
hạ (giá), cắt bớt
to slash a speech: cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn
quất, quật, đánh (bằng roi)