danh từ
tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...)
a cry for help: tiếng kêu cứu
a cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng
tiếng rao hàng ngoài phố
to cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết
lời hô, lời kêu gọi
to cry one's wares: rao hàng
động từ
kêu, gào, thét, la hét
a cry for help: tiếng kêu cứu
a cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng
khóc, khóc lóc
to cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết
rao
to cry one's wares: rao hàng