tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ngoại động từ split
ghẻ, bửa, tách
chia ra từng phần
to split on a question: không nhất trí về một vấn đề
to split a sum of money: chia một số tiền
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)