danh từ số nhiều
hệ thống cung cấp nước
vòi phun nước (ở công viên...)
(từ lóng) khóc
Waterworks
/ˈwɔːtəwɜːks//ˈwɔːtərwɜːrks/"Waterworks" ban đầu dùng để chỉ hệ thống đường ống và kênh rạch dùng để vận chuyển nước, giống như cơ sở hạ tầng của một thành phố. Ý nghĩa này có từ thế kỷ 16. Thuật ngữ này sau đó đã phát triển để mô tả "works" của cơ thể con người, cụ thể là nước mắt chảy ra từ mắt. Sự thay đổi này có thể là do sự liên kết giữa tiếng khóc với việc giải phóng chất lỏng đột ngột và không kiểm soát được, phản ánh hoạt động của hệ thống nước. Trong khi nghĩa đen của "waterworks" là hệ thống đường ống, thì nghĩa bóng của "tears" hiện là nghĩa chủ đạo.
danh từ số nhiều
hệ thống cung cấp nước
vòi phun nước (ở công viên...)
(từ lóng) khóc
a building with machines for supplying water to an area
một tòa nhà có máy cung cấp nước cho một khu vực
Ngay khi hệ thống phun nước được kích hoạt, một màn trình diễn nước ngoạn mục đã diễn ra ở sân sau.
Chiếc thuyền đồ chơi của trẻ em tạo nên bản giao hưởng nước trong bồn tắm khi bé chơi với những món đồ chơi tắm yêu thích của mình.
Màn trình diễn nước của đoàn diễu hành khiến trẻ em thích thú, chúng đứng như trời trồng xem những chiếc xe diễu hành phun nước cao lên không trung.
Hệ thống phun nước của đài phun nước thu hút sự chú ý của khán giả khi nước phun lên, tạo thành những họa tiết và hình dạng nghệ thuật.
Mũ bảo hiểm của công nhân xây dựng bị bắn đầy nước khi họ làm việc dưới cái nắng như thiêu đốt, dẫn nước đến hệ thống phun nước của tòa nhà mới.
the organs of the body through which urine (= waste water) is passed
các cơ quan của cơ thể qua đó nước tiểu (= nước thải) được truyền qua