Định nghĩa của từ race

racenoun

loài, chủng, giống, cuộc đua, đua

/reɪs/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh cổ muộn, từ tiếng Na Uy cổ rás ‘dòng chảy’. Ban đầu nó là một từ tiếng Anh miền bắc có nghĩa là ‘chuyển động nhanh về phía trước’, từ đó nảy sinh ra các nghĩa ‘cuộc thi tốc độ’ (đầu thế kỷ 16) và ‘kênh, đường đi’ (tức là không gian đi qua). Động từ có từ cuối thế kỷ 15

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(sinh vật học) nòi

exampleMarathon race: cuộc chạy Ma-ra-tông

examplearms (armaments) race: cuộc chạy đua vũ trang

exampleto run a race: chạy đua

meaningchủng tộc, nòi người

exampleto race along: chạy hết tốc độ

exampleto race the engine without a load: (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá

meaningloài, giống

examplea racing man: người ham mê đua ngựa

examplethe racing world: giới đua ngựa

type danh từ

meaningrễ; rễ gừng

exampleMarathon race: cuộc chạy Ma-ra-tông

examplearms (armaments) race: cuộc chạy đua vũ trang

exampleto run a race: chạy đua

meaningcủ gừng

exampleto race along: chạy hết tốc độ

exampleto race the engine without a load: (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá

competition

a competition between people, animals, vehicles, etc. to see which one is the faster or fastest

một cuộc cạnh tranh giữa con người, động vật, xe cộ, v.v. để xem con nào nhanh hơn hoặc nhanh nhất

Ví dụ:
  • a boat/horse race

    cuộc đua thuyền/ngựa

  • a five-kilometre road race

    một cuộc đua đường dài năm km

  • Who won the race?

    Ai đã thắng cuộc đua?

  • Shall we have a race to the end of the beach?

    Chúng ta sẽ chạy đua đến cuối bãi biển nhé?

  • She ran a good race to finish second.

    Cô ấy đã chạy rất tốt để về đích thứ hai.

  • a race between the two best runners of the club

    cuộc đua giữa hai vận động viên chạy giỏi nhất của câu lạc bộ

  • He's already in training for the big race against Bailey.

    Anh ấy đang tập luyện cho cuộc đua lớn với Bailey.

  • Their horse came third in the race last year.

    Con ngựa của họ đứng thứ ba trong cuộc đua năm ngoái.

Ví dụ bổ sung:
  • He dropped out of the race with a pulled muscle after two laps.

    Anh ta đã bỏ cuộc đua với tình trạng bị kéo cơ sau hai vòng.

  • He was paid $10 000 to throw the race.

    Anh ta được trả 10 000 đô la để thực hiện cuộc đua.

  • I was leading the race until the half-way point.

    Tôi đã dẫn đầu cuộc đua cho đến nửa chặng đường.

  • I'm not in this race.

    Tôi không tham gia cuộc đua này.

  • Let's have a race!

    Hãy có một cuộc đua!

a situation in which a number of people, groups, organizations, etc. are competing, especially for political power or to achieve something first

một tình huống trong đó một số người, nhóm, tổ chức, vv đang cạnh tranh, đặc biệt là để giành quyền lực chính trị hoặc để đạt được điều gì đó trước tiên

Ví dụ:
  • Who will win the race for the White House?

    Ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua vào Nhà Trắng?

  • The race is on (= has begun) to find a cure for the disease.

    Cuộc đua đang diễn ra (= đã bắt đầu) để tìm ra cách chữa trị căn bệnh này.

  • The 1960 election was a close race between Nixon and Kennedy.

    Cuộc bầu cử năm 1960 là cuộc đua sít sao giữa Nixon và Kennedy.

  • She is in a tight race against her Republican opponent.

    Cô ấy đang trong một cuộc đua chặt chẽ với đối thủ Đảng Cộng hòa của mình.

  • He has taken a lead in the presidential race.

    Ông đã dẫn đầu trong cuộc đua tổng thống.

  • This week she dropped out of the leadership race.

    Tuần này cô ấy đã bỏ cuộc đua lãnh đạo.

Ví dụ bổ sung:
  • The rival TV companies are in a race to bring out the first film drama of his life.

    Các công ty truyền hình đối thủ đang chạy đua để cho ra mắt bộ phim truyền hình đầu tiên trong đời anh.

  • a race between the developing countries

    cuộc chạy đua giữa các nước đang phát triển

  • the race for nuclear supremacy

    cuộc đua giành ưu thế hạt nhân

  • Two right-wing candidates lead the presidential race.

    Hai ứng cử viên cánh hữu dẫn đầu cuộc đua tổng thống.

  • We need to halt the nuclear arms race between these countries.

    Chúng ta cần ngăn chặn cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân giữa các quốc gia này.

Từ, cụm từ liên quan

for horses

a series of horse races that happen at one place on a particular day

một loạt các cuộc đua ngựa xảy ra tại một nơi vào một ngày cụ thể

Ví dụ:
  • to go to the races

    đi đến các cuộc đua

  • We had a great day at the races.

    Chúng tôi đã có một ngày tuyệt vời tại cuộc đua.

people

one of the main groups that humans can be divided into according to their physical differences, for example the colour of their skin; the fact of belonging to one of these groups

một trong những nhóm chính mà con người có thể được chia thành theo sự khác biệt về thể chất, chẳng hạn như màu da; thực tế thuộc về một trong những nhóm này

Ví dụ:
  • This custom is found in people of all races throughout the world.

    Phong tục này được tìm thấy ở mọi người thuộc mọi chủng tộc trên khắp thế giới.

  • legislation against discrimination on the grounds of race or gender

    luật chống phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc giới tính

  • Race is a major issue in this election.

    Chủng tộc là vấn đề lớn trong cuộc bầu cử này.

  • Britain has always been a country of many races and ethnicities.

    Nước Anh luôn là đất nước của nhiều chủng tộc và sắc tộc.

  • Her poetry explores questions of race and identity.

    Thơ của cô khám phá những câu hỏi về chủng tộc và bản sắc.

Ví dụ bổ sung:
  • We can all work together, regardless of race.

    Tất cả chúng ta có thể làm việc cùng nhau, bất kể chủng tộc.

  • children from all races and religions

    trẻ em thuộc mọi chủng tộc và tôn giáo

  • greater understanding between nations and races

    sự hiểu biết lớn hơn giữa các quốc gia và chủng tộc

  • people of different races and cultures

    những người thuộc các chủng tộc và nền văn hóa khác nhau

Từ, cụm từ liên quan

a group of people who share the same language, history, culture, etc.

một nhóm người có cùng ngôn ngữ, lịch sử, văn hóa, v.v.

Ví dụ:
  • the Nordic races

    chủng tộc Bắc Âu

  • He admired Canadians as a hardy and determined race.

    Ông ngưỡng mộ người Canada là một chủng tộc kiên cường và quyết đoán.

Ví dụ bổ sung:
  • Evidence suggests they were a race of nomadic hunters.

    Bằng chứng cho thấy họ là chủng tộc thợ săn du mục.

  • Historically, we tend to view the Vikings as a warlike race.

    Trong lịch sử, chúng ta có xu hướng xem người Viking là một chủng tộc hiếu chiến.

Từ, cụm từ liên quan

animals/plants

a breed or type of animal or plant

một giống hoặc loại động vật hoặc thực vật

Ví dụ:
  • a race of cattle

    một cuộc đua gia súc

Thành ngữ

have a dog in the fight
(informal)to be involved in a situation so that you will gain or lose according to the result
  • I really don't have a dog in this fight, so I can just enjoy the game.
  • The employees have a dog in the hunt, so their views should be listened to.
  • a one, two, three, etc. horse race
    a competition or an election in which there are only one, two, etc. teams or candidates with a chance of winning
  • The women’s competition was a two horse race between last year’s winners Surrey and the previous champions Essex.
  • a race against time/the clock
    a situation in which you have to do something or finish something very fast before it is too late
  • Getting food to the starving refugees is now a race against time.
  • race to the bottom
    a situation in which companies and countries compete with each other to produce goods as cheaply as possible by paying low wages and giving workers poor conditions and few rights
  • They are caught in the cheap food syndrome, the race to the bottom, the chase for the lowest cost of production globally.