Định nghĩa của từ paid

paidadjective

trả

/peɪd//peɪd/

Từ "paid" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gæd," có nghĩa là "cho" hoặc "trả tiền." Nó phát triển qua tiếng Anh trung đại "payed" và "paied" trước khi ổn định ở dạng hiện đại. Động từ "to pay" cũng có cùng gốc, cho thấy nguồn gốc chung của hai từ. "Gæd" cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "gadō," cũng có nghĩa là cho hoặc trả tiền.

Tóm Tắt

type ngoại động từ paid

meaningtrả (tiền lương...); nộp, thanh toán

exampleto high wages: trả lương cao

exampleto pay somebody: trả tiền ai

exampleto pay a sum: trả một số tiền

meaning(nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại

examplehe shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó

meaningdành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)

examplethis concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì

exampleto pay one's respects to someone: đến chào ai

exampleto pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai

type nội động từ

meaningtrả tiền

exampleto high wages: trả lương cao

exampleto pay somebody: trả tiền ai

exampleto pay a sum: trả một số tiền

meaning(: for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả

examplehe shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó

meaningcó lợi; mang lợi, sinh lợi

examplethis concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì

exampleto pay one's respects to someone: đến chào ai

exampleto pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai

namespace

for which people receive money

mà mọi người nhận được tiền

Ví dụ:
  • Neither of them is currently in paid employment.

    Hiện tại cả hai người đều không có việc làm được trả lương.

  • a highly paid job

    một công việc được trả lương cao

  • After completing the project, the client paid us the agreed-upon amount.

    Sau khi hoàn thành dự án, khách hàng đã thanh toán cho chúng tôi số tiền đã thỏa thuận.

  • She paid for her meal with a credit card and left a generous tip.

    Cô ấy thanh toán bữa ăn bằng thẻ tín dụng và để lại tiền boa hậu hĩnh.

  • The actor was paid a hefty sum for his role in the blockbuster movie.

    Nam diễn viên đã được trả một khoản tiền lớn cho vai diễn của mình trong bộ phim bom tấn này.

Từ, cụm từ liên quan

receiving money for doing work

nhận tiền để làm việc

Ví dụ:
  • Men still outnumber women in the paid workforce.

    Đàn ông vẫn đông hơn phụ nữ trong lực lượng lao động được trả lương.

  • a poorly paid teacher

    một giáo viên được trả lương thấp

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

put paid to something
(informal)to stop or destroy something, especially what somebody plans or wants to do