to fix equipment or furniture into position so that it can be used
để cố định thiết bị hoặc đồ đạc vào đúng vị trí để có thể sử dụng
- We're having a new shower put in.
Chúng tôi đang lắp vòi hoa sen mới.
Từ, cụm từ liên quan
to include something in a letter, story, etc.
thêm điều gì đó vào một lá thư, câu chuyện, v.v.
to interrupt another speaker in order to say something
ngắt lời người khác để nói điều gì đó
- Could I put in a word?
Tôi có thể nói thêm đôi lời được không?
- ‘But what about us?’ he put in.
"Nhưng còn chúng ta thì sao?" anh hỏi.
to officially make a claim, request, etc.
để chính thức đưa ra khiếu nại, yêu cầu, v.v.
- The company has put in a claim for damages.
Công ty đã nộp đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại.
to give a performance of something, especially one of a particular kind
để thực hiện một cái gì đó, đặc biệt là một loại cụ thể
- All the actors put in great performances.
Tất cả các diễn viên đều có màn trình diễn tuyệt vời.
to spend a lot of time or make a lot of effort doing something
dành nhiều thời gian hoặc nỗ lực để làm một việc gì đó
- She often puts in twelve hours' work a day.
Cô ấy thường làm việc mười hai tiếng mỗi ngày.
- He's putting a lot of work into improving his French.
Anh ấy đang nỗ lực rất nhiều để cải thiện tiếng Pháp của mình.
Từ, cụm từ liên quan
to use or give money
sử dụng hoặc cho tiền
- He's put all his savings into buying that house.
Anh ấy đã dồn toàn bộ tiền tiết kiệm của mình vào việc mua ngôi nhà đó.