Định nghĩa của từ put in

put inphrasal verb

đưa vào

////

Nguồn gốc của cụm từ "put in" có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "innybban", có nghĩa là "đặt vào bên trong" hoặc "giới thiệu". Phiên bản tiếng Anh trung đại của từ này, "ynnen", đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "inn", vẫn mang nghĩa là "đặt thứ gì đó vào bên trong" trong một số ngữ cảnh nhất định, chẳng hạn như khi mô tả cách nướng bánh ("cho trái cây vào hỗn hợp bánh"). Động từ "put", là dạng rút gọn của từ "pouen" trong tiếng Anh trung đại, cũng có lịch sử lâu đời. Nghĩa ban đầu của nó là "đặt" hoặc "đặt xuống", và nó đã phát triển để bao gồm khái niệm "introducing" hoặc "inserting" thứ gì đó. Quay trở lại thế kỷ 16, "put in" được viết là "putt in" để phản ánh dạng rút gọn của "put" và "to". Vì vậy, về bản chất, biểu thức "put in" chỉ đơn giản là kết hợp các nghĩa cũ hơn của "inn" và "put" để truyền đạt ý tưởng giới thiệu hoặc đặt thứ gì đó vào một vị trí cụ thể.

namespace

to fix equipment or furniture into position so that it can be used

để cố định thiết bị hoặc đồ đạc vào đúng vị trí để có thể sử dụng

Ví dụ:
  • We're having a new shower put in.

    Chúng tôi đang lắp vòi hoa sen mới.

Từ, cụm từ liên quan

to include something in a letter, story, etc.

thêm điều gì đó vào một lá thư, câu chuyện, v.v.

to interrupt another speaker in order to say something

ngắt lời người khác để nói điều gì đó

Ví dụ:
  • Could I put in a word?

    Tôi có thể nói thêm đôi lời được không?

  • ‘But what about us?’ he put in.

    "Nhưng còn chúng ta thì sao?" anh hỏi.

to officially make a claim, request, etc.

để chính thức đưa ra khiếu nại, yêu cầu, v.v.

Ví dụ:
  • The company has put in a claim for damages.

    Công ty đã nộp đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại.

to give a performance of something, especially one of a particular kind

để thực hiện một cái gì đó, đặc biệt là một loại cụ thể

Ví dụ:
  • All the actors put in great performances.

    Tất cả các diễn viên đều có màn trình diễn tuyệt vời.

to spend a lot of time or make a lot of effort doing something

dành nhiều thời gian hoặc nỗ lực để làm một việc gì đó

Ví dụ:
  • She often puts in twelve hours' work a day.

    Cô ấy thường làm việc mười hai tiếng mỗi ngày.

  • He's putting a lot of work into improving his French.

    Anh ấy đang nỗ lực rất nhiều để cải thiện tiếng Pháp của mình.

Từ, cụm từ liên quan

to use or give money

sử dụng hoặc cho tiền

Ví dụ:
  • He's put all his savings into buying that house.

    Anh ấy đã dồn toàn bộ tiền tiết kiệm của mình vào việc mua ngôi nhà đó.

Thành ngữ

put in your two penn'orth
(informal)to give your opinion about something, even if other people do not want to hear it