Định nghĩa của từ stay

stayverb

ở lại, lưu lại, sự ở lại, sự lưu lại

/steɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn (như một động từ): từ tiếng Pháp Anh-Norman estai-, gốc của tiếng Pháp cổ ester, từ tiếng Latin stare ‘đứng’; theo nghĩa ‘hỗ trợ’ (stay (nghĩa 5 của động từ) và stay (nghĩa 3 của danh từ)), một phần từ tiếng Pháp cổ estaye (danh từ), estayer (động từ), có nguồn gốc từ tiếng Đức

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hàng hải) dây néo (cột buồm...)

exampleto stay at home: ở nhà

exampleto stay to dinner: ở lại ăn cơm

meaningkhông lợi dụng được chiều gió

exampleget him to stay a minute: bảo anh ta dừng lại một tí

type ngoại động từ

meaning(hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây

exampleto stay at home: ở nhà

exampleto stay to dinner: ở lại ăn cơm

meaninglái theo hướng gió

exampleget him to stay a minute: bảo anh ta dừng lại một tí

namespace

to continue to be in a particular place for a period of time without moving away

tiếp tục ở một nơi cụ thể trong một khoảng thời gian mà không di chuyển đi

Ví dụ:
  • Stay there and don't move!

    Ở yên đó và đừng di chuyển!

  • I just want to stay in bed today.

    Hôm nay tôi chỉ muốn nằm trên giường.

  • She stayed at home (= did not go out to work) while the children were young.

    Cô ấy ở nhà (= không đi làm) trong khi bọn trẻ còn nhỏ.

  • to stay home

    ở nhà

  • We ended up staying for dinner.

    Cuối cùng chúng tôi ở lại ăn tối.

  • People are being advised to stay indoors.

    Người dân đang được khuyên nên ở trong nhà.

  • Can you stay behind after the others have gone and help me clear up?

    Bạn có thể ở lại sau khi những người khác đã đi và giúp tôi dọn dẹp không?

  • I'm staying late at the office tonight.

    Tối nay tôi sẽ ở lại văn phòng muộn.

  • My hat won't stay on!

    Mũ của tôi sẽ không ở lại!

  • I can't stay long.

    Tôi không thể ở lại lâu được.

  • I can stay a few minutes longer.

    Tôi có thể ở lại thêm vài phút nữa.

  • I can stay for a few more minutes.

    Tôi có thể ở lại thêm vài phút nữa.

  • ‘Do you want a drink?’ ‘No, thanks, I can't stay.’

    ‘Bạn có muốn uống gì không?’ ‘Không, cảm ơn, tôi không thể ở lại.’

  • We stayed to see what would happen.

    Chúng tôi ở lại để xem điều gì sẽ xảy ra.

  • They stayed talking until well into the night.

    Họ tiếp tục nói chuyện cho đến tận đêm khuya.

Ví dụ bổ sung:
  • Alex stayed behind when the others had gone.

    Alex ở lại khi những người khác đã đi hết.

  • Stay here while I go find out what's happening.

    Ở lại đây trong khi tôi đi tìm hiểu chuyện gì đang xảy ra.

  • She asked everyone else to leave the room but I was allowed to stay.

    Cô ấy yêu cầu mọi người rời khỏi phòng nhưng tôi vẫn được phép ở lại.

  • Many students choose to stay after graduating and find jobs in the area.

    Nhiều sinh viên chọn ở lại sau khi tốt nghiệp và tìm việc làm trong khu vực.

  • He preferred to stay at home and watch TV.

    Anh ấy thích ở nhà và xem TV hơn.

to live in a place temporarily as a guest or visitor

sống ở một nơi tạm thời như một khách hoặc khách

Ví dụ:
  • My sister's coming to stay next week.

    Em gái tôi sẽ đến ở lại vào tuần tới.

  • She's working here for two weeks and needs a place to stay.

    Cô ấy sẽ làm việc ở đây được hai tuần và cần một nơi để ở.

  • We found out we were staying in the same hotel.

    Chúng tôi phát hiện ra chúng tôi đang ở cùng một khách sạn.

  • He's staying with friends this weekend.

    Anh ấy sẽ ở lại với bạn bè vào cuối tuần này.

  • I missed the last bus and had to stay overnight.

    Tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng và phải ở lại qua đêm.

  • I stayed three nights at my cousin's house.

    Tôi ở lại ba đêm tại nhà anh họ tôi.

to continue to be in a particular state or situation

tiếp tục ở trong một trạng thái hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • I can't stay awake any longer.

    Tôi không thể tỉnh táo được nữa.

  • The store stays open late on Thursdays.

    Cửa hàng mở cửa muộn vào thứ Năm.

  • to stay healthy/alive/calm/silent/safe

    giữ sức khỏe/sống sót/bình tĩnh/im lặng/an toàn

  • He never stays angry for long.

    Anh ấy không bao giờ giận dữ lâu.

  • Stay tuned (= used to ask people to continue listening to or watching a particular programme on the radio or television).

    Hãy theo dõi (= được sử dụng để yêu cầu mọi người tiếp tục nghe hoặc xem một chương trình cụ thể trên đài phát thanh hoặc truyền hình).

  • I don't know why they stay together (= remain married or in a relationship).

    Tôi không biết tại sao họ lại ở cùng nhau (= vẫn kết hôn hoặc đang trong một mối quan hệ).

  • Inflation stayed below 4 per cent last month.

    Lạm phát vẫn ở mức dưới 4% trong tháng trước.

  • We said goodbye and promised to stay in touch.

    Chúng tôi nói lời tạm biệt và hứa sẽ giữ liên lạc.

  • She did not want to stay in nursing all her life.

    Cô không muốn ở lại làm y tá cả đời.

  • The TV stays on all day in their house.

    TV vẫn mở cả ngày trong nhà họ.

  • We promised to stay friends for ever.

    Chúng tôi đã hứa sẽ là bạn bè mãi mãi.

  • She wanted to stay working in the pub.

    Cô ấy muốn tiếp tục làm việc ở quán rượu.

Từ, cụm từ liên quan