Định nghĩa của từ put back

put backphrasal verb

đặt lại

////

Cụm từ "put back" là một cụm động từ trong tiếng Anh bao gồm một động từ (put) và một giới từ (back). Động từ này có nghĩa là "trả lại một vật về vị trí ban đầu" hoặc "thay thế một vật vào đúng vị trí" đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ, với lần sử dụng đầu tiên được ghi chép lại có niên đại từ những năm 1500. Nguồn gốc của từ "put" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pyttan", có nghĩa là "place" hoặc "đặt". Thuật ngữ này phát triển theo thời gian, với phiên bản tiếng Anh trung đại "putten" mang cùng một nghĩa. Từ "back" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "bæcc", dùng để chỉ phần lưng của một người hoặc động vật, cũng như vị trí đối diện hoặc đảo ngược của một vật thể. Vào những năm 1300, nó mang nghĩa là "returning" hoặc "mang trở lại", dẫn đến việc sử dụng nó trong cụm động từ "put back." Việc sử dụng cụm động từ "put back" trở nên phổ biến hơn vào những năm 1700, đặc biệt là trong bối cảnh các cửa hàng tạp hóa và cơ sở bán lẻ. Trong bối cảnh này, "put back" đề cập đến hành động trả lại sản phẩm về đúng vị trí dự định sau khi mua hàng, thay vì để sản phẩm trên kệ hoặc trong xe đẩy. Nhìn chung, cụm từ "put back" là một cách diễn đạt ngắn gọn và mang tính mô tả, truyền tải khái niệm trả lại một vật phẩm về vị trí ban đầu. Nó vẫn là một cụm từ phổ biến và hữu ích trong tiếng Anh do tính đơn giản và rõ ràng trong việc truyền tải khái niệm này.

namespace

to return something to its usual place or to the place where it was before it was moved

trả lại cái gì đó về vị trí thông thường hoặc về vị trí trước khi nó được di chuyển

Ví dụ:
  • If you use something, put it back!

    Nếu bạn sử dụng thứ gì đó, hãy cất lại!

to move something to a later time or date

chuyển cái gì đó đến thời gian hoặc ngày sau đó

Ví dụ:
  • The meeting has been put back to next week.

    Cuộc họp đã được hoãn lại vào tuần tới.

Từ, cụm từ liên quan

to cause something to be delayed

làm cho cái gì đó bị chậm trễ

Ví dụ:
  • Poor trading figures put back our plans for expansion.

    Số liệu giao dịch kém đã làm trì hoãn kế hoạch mở rộng của chúng tôi.

to move the hands of a clock so that they show the correct earlier time

di chuyển kim đồng hồ để chúng hiển thị đúng thời gian trước đó

Ví dụ:
  • Remember to put your clocks back tonight (= because the time will officially change).

    Nhớ chỉnh lại giờ đồng hồ vào tối nay (= vì thời gian sẽ chính thức thay đổi).