danh từ
kho dữ trữ, kho; hàng trong kho
stock in hand: hàng hoá trong kho
in stock: tồn kho, cất trong kho
(tài chính) vốn; cổ phân
we do not stock the outsizes: chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ
(thực vật học) thân chính
ngoại động từ
cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...)
stock in hand: hàng hoá trong kho
in stock: tồn kho, cất trong kho
tích trữ
we do not stock the outsizes: chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ
lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào