danh từ
bít tất ngắn cổ
to hit someone sock in the eye: đánh trúng vào mắt ai
giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch
the buskin and the sock: bi kịch và hài kịch
để lót (để vào trong giày cho ấm)
to sock all one's money in the bank: gửi hết tiền vào ngân hàng
danh từ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) quà vặt
to hit someone sock in the eye: đánh trúng vào mắt ai