Định nghĩa của từ root

rootnoun

gốc, rễ

/ruːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "root" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "rōt". Người ta cho rằng nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*rutiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Rute". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*reud-", có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "wrong" và "wrist". Trong tiếng Anh cổ, từ "rōt" dùng để chỉ rễ của một loại cây hoặc cây cối, nhưng nó cũng có nghĩa bóng như "foundation" hoặc "basis". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng sang các khái niệm trừu tượng như "cause" hoặc "source", và từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau trong ngôn ngữ và văn hóa tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrễ (cây)

exampleto take root; to strike root: bén rễ

exampleto pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaningcây con cả rễ (để đem trồng)

exampleto root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên

exampleto root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

meaning((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)

type ngoại động từ

meaninglàm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)

exampleto take root; to strike root: bén rễ

exampleto pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaning(nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào

exampleto root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên

exampleto root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

meaning(: up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc

of plant

the part of a plant that grows under the ground and takes in water and minerals that it sends to the rest of the plant

bộ phận của cây mọc dưới đất và lấy nước và khoáng chất rồi gửi đến phần còn lại của cây

Ví dụ:
  • deep spreading roots

    rễ lan sâu

  • Tree roots can cause damage to buildings.

    Rễ cây có thể gây hư hại cho các tòa nhà.

  • I pulled the plant up by the roots (= including the roots).

    Tôi kéo cây lên bằng rễ (= bao gồm cả rễ).

  • root vegetables/crops (= plants whose roots you can eat, such as carrots)

    rau củ/cây trồng (=cây có rễ bạn có thể ăn được, chẳng hạn như cà rốt)

  • Good soil promotes strong root growth.

    Đất tốt thúc đẩy sự phát triển rễ mạnh mẽ.

  • Root tips die quickly when exposed to light and air.

    Đầu rễ chết nhanh khi tiếp xúc với ánh sáng và không khí.

Từ, cụm từ liên quan

of hair/tooth/nail

the part of a hair, tooth, nail or tongue that attaches it to the rest of the body

phần tóc, răng, móng tay hoặc lưỡi gắn nó với phần còn lại của cơ thể

Ví dụ:
  • hair that is blonde at the ends and dark at the roots

    tóc có màu vàng ở phần ngọn và sẫm màu ở phần chân tóc

main cause of problem

the main cause of something, such as a problem or difficult situation

nguyên nhân chính của một cái gì đó, chẳng hạn như một vấn đề hoặc tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • Money, or love of money, is said to be the root of all evil.

    Tiền bạc hay tình yêu tiền bạc được cho là nguồn gốc của mọi tội lỗi.

  • We have to get to the root of the problem.

    Chúng ta phải đi đến gốc rễ của vấn đề.

  • What lies at the root of his troubles is a sense of insecurity.

    Nguyên nhân sâu xa của những rắc rối của anh ấy là cảm giác bất an.

  • What would you say was the root cause of the problem?

    Bạn sẽ nói nguyên nhân gốc rễ của vấn đề là gì?

Ví dụ bổ sung:
  • His fears of loneliness lay at the very root of his inability to leave.

    Nỗi sợ cô đơn chính là nguyên nhân khiến anh không thể rời đi.

  • I expect money is at the root of the matter.

    Tôi cho rằng tiền chính là gốc rễ của vấn đề.

  • I've spent months trying to get to the root of the problem.

    Tôi đã dành nhiều tháng cố gắng tìm ra gốc rễ của vấn đề.

  • They consider globalization to be the root of all evil.

    Họ coi toàn cầu hóa là gốc rễ của mọi tội lỗi.

origin

the origin or basis of something

nguồn gốc hoặc cơ sở của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Flamenco may have its roots in Arabic music.

    Flamenco có thể có nguồn gốc từ âm nhạc Ả Rập.

  • The festival has ancient and deep roots in English culture.

    Lễ hội có nguồn gốc lâu đời và sâu sắc trong văn hóa Anh.

  • Her last three albums have seen her return to her bluegrass roots

    Ba album gần đây nhất của cô đã chứng kiến ​​sự trở lại với cội nguồn bluegrass của mình.

  • We wanted to remain true to our creative roots.

    Chúng tôi muốn giữ đúng nguồn gốc sáng tạo của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The two languages share a common root.

    Hai ngôn ngữ có chung một gốc.

  • Jazz's roots are firmly planted in African tradition.

    Nguồn gốc của nhạc Jazz đã bám chắc vào truyền thống châu Phi.

  • The custom has its roots in Wales.

    Phong tục này có nguồn gốc từ xứ Wales.

  • This shameful treatment struck at the very roots of their human dignity.

    Cách đối xử đáng xấu hổ này đã đánh vào tận gốc rễ phẩm giá con người của họ.

  • The unrest has roots in religious differences.

    Tình trạng bất ổn có nguồn gốc từ sự khác biệt tôn giáo.

connection with place

the feelings or connections that you have with a place because you have lived there or your family came from there

cảm xúc hoặc mối liên hệ mà bạn có với một nơi nào đó vì bạn đã sống ở đó hoặc gia đình bạn đến từ đó

Ví dụ:
  • I'm proud of my Italian roots.

    Tôi tự hào về nguồn gốc Ý của mình.

  • After 20 years in America, I still feel my roots are in England.

    Sau 20 năm ở Mỹ, tôi vẫn cảm thấy cội nguồn của mình là ở Anh.

  • We have made lifelong friendships and put down roots.

    Chúng tôi đã có được tình bạn lâu dài và gắn bó với cội nguồn.

Ví dụ bổ sung:
  • My husband wants to go back to his Irish roots.

    Chồng tôi muốn quay trở lại cội nguồn Ireland của mình.

  • severed from our cultural roots by industrialization

    bị cắt đứt khỏi cội nguồn văn hóa của chúng ta bởi quá trình công nghiệp hóa

of word

the part of a word that has the main meaning and that its other forms are based on; a word that other words are formed from

phần của một từ có nghĩa chính và các dạng khác của nó dựa trên đó; một từ mà các từ khác được hình thành từ

Ví dụ:
  • ‘Comfort’ is the root of ‘comfortable’, ‘comfortably’, ‘discomfort’ and ‘uncomfortable’.

    ‘Thoải mái’ là gốc rễ của ‘thoải mái’, ‘thoải mái’, ‘khó chịu’ và ‘không thoải mái’.

mathematics

a quantity which, when multiplied by itself a particular number of times, produces another quantity

một đại lượng mà khi nhân với chính nó một số lần nhất định sẽ tạo ra một đại lượng khác

Từ, cụm từ liên quan