to stop holding something and place it on a table, shelf, etc.
dừng cầm một vật gì đó và đặt nó lên bàn, kệ, v.v.
- Put that knife down before you hurt somebody!
Hãy bỏ con dao xuống trước khi làm ai đó bị thương!
- It's a great book. I couldn't put it down (= stop reading it).
Đây là một cuốn sách tuyệt vời. Tôi không thể đặt nó xuống (= ngừng đọc nó).
- She put the phone down on me (= ended the call before I had finished speaking).
Cô ấy đặt điện thoại xuống trước mặt tôi (= kết thúc cuộc gọi trước khi tôi nói xong).
Từ, cụm từ liên quan
to write something; to make a note of something
viết cái gì đó; ghi chú lại cái gì đó
- The meeting's on the 22nd. Put it down in your diary.
Cuộc họp sẽ diễn ra vào ngày 22. Hãy ghi vào nhật ký của bạn nhé.
to pay part of the cost of something
trả một phần chi phí của cái gì đó
- We put a five per cent deposit down on the house.
Chúng tôi đặt cọc năm phần trăm tiền mua nhà.
to stop something by force
dừng cái gì đó bằng vũ lực
- to put down a rebellion
để dập tắt một cuộc nổi loạn
- The military government is determined to put down all opposition.
Chính quyền quân sự quyết tâm dập tắt mọi sự phản đối.
Từ, cụm từ liên quan
to kill an animal, usually by giving it a drug, because it is old or sick
giết một con vật, thường là bằng cách cho nó uống thuốc, vì nó già hoặc bị bệnh
- We had to have our cat put down.
Chúng tôi phải tiêm thuốc an tử cho con mèo của mình.
to put a baby to bed
để đưa em bé đi ngủ
- Can you be quiet—I've just put the baby down.
Bạn có thể im lặng được không? Tôi vừa mới đặt em bé xuống.
to present something formally for discussion by a parliament or committee
trình bày chính thức điều gì đó để quốc hội hoặc ủy ban thảo luận
- to put down a motion/an amendment
đưa ra một động thái/một sửa đổi
Từ, cụm từ liên quan