Định nghĩa của từ year

yearnoun

năm

/jɪə//jəː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "year" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "ger" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*jeringon", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*yeh1-" có nghĩa là "đi, trôi". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ "journey". Trong tiếng Anh cổ, từ "ger" dùng để chỉ một khoảng thời gian hoặc một chu kỳ, và thường được dùng để mô tả một năm. Bản thân từ "year" đã xuất hiện dưới dạng "gær" hoặc "ger" trong tiếng Anh cổ, và được dùng để mô tả một chu kỳ hoàn chỉnh của các mùa. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "year". Các ngôn ngữ German, bao gồm cả tiếng Anh cổ, có mối liên hệ chặt chẽ với thế giới tự nhiên và khái niệm về một năm gắn chặt với chu kỳ của thiên nhiên, chuyển động của mặt trời và các mùa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnăm

examplein the year 1945: vào năm 1945

examplein the year one: vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa

examplelunar year: năm âm lịch

meaning(số nhiều) tuổi

exampleto be ten years old: lên mười (tuổi)

examplethe weight of years: ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu

examplewell on in years: đứng tuổi

meaningcái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi

typeDefault

meaningnăm

meaningcommercial y. (toán kinh tế) năm thương mại (360 ngày)

meaningfiscal y. năm tài chính

namespace

the period from 1 January to 31 December, that is 365 or 366 days, divided into 12 months

khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12, tức là 365 hoặc 366 ngày, chia thành 12 tháng

Ví dụ:
  • Elections take place every year.

    Cuộc bầu cử diễn ra hàng năm.

  • I lost my job earlier this year.

    Tôi đã mất việc vào đầu năm nay.

  • next/last year

    năm tới/năm ngoái

  • She died the following year.

    Cô ấy qua đời vào năm sau.

  • Three million tourists visit Yellowstone every year.

    Ba triệu khách du lịch ghé thăm Yellowstone mỗi năm.

  • She was born in the year 1865.

    Cô sinh vào năm 1865.

  • The crowd was much smaller than in previous years.

    Đám đông đã nhỏ hơn nhiều so với những năm trước.

  • In the past few years, she has become one of our top-selling authors.

    Trong vài năm qua, cô ấy đã trở thành một trong những tác giả có sách bán chạy nhất của chúng tôi.

  • The museum is open all year round (= during the whole year).

    Bảo tàng mở cửa quanh năm (= trong cả năm).

Ví dụ bổ sung:
  • profit for the current year to 31 December

    lợi nhuận cho năm hiện tại tính đến ngày 31 tháng 12

  • the boom years from 1993 to 2000

    những năm bùng nổ từ 1993 đến 2000

  • the early years of the 21st century

    những năm đầu của thế kỷ 21

  • a peak year for exports

    năm cao điểm cho xuất khẩu

  • This year marks the 10th anniversary of her death.

    Năm nay đánh dấu 10 năm ngày mất của bà.

Từ, cụm từ liên quan

a period of twelve months, measured from any particular time

khoảng thời gian mười hai tháng, được tính từ bất kỳ thời điểm cụ thể nào

Ví dụ:
  • It's exactly a year since I started working here.

    Đã đúng một năm kể từ khi tôi bắt đầu làm việc ở đây.

  • She gave up teaching three years ago.

    Cô đã từ bỏ công việc giảng dạy ba năm trước.

  • They got married two years later.

    Họ kết hôn hai năm sau đó.

  • The autobiography could only be published 100 years after his death.

    Cuốn tự truyện chỉ có thể được xuất bản 100 năm sau khi ông qua đời.

  • I hope to retire in two years' time.

    Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu trong thời gian hai năm.

  • Where do you think you will be five years from now?

    Bạn nghĩ mình sẽ ở đâu sau 5 năm nữa?

  • Seeds can live in the soil for many years.

    Hạt giống có thể sống trong đất nhiều năm.

  • in the first year of their marriage

    trong năm đầu tiên của cuộc hôn nhân của họ

  • Production has declined in recent years.

    Sản xuất đã giảm trong những năm gần đây.

  • His early years were spent in San Francisco.

    Những năm đầu của ông đã trải qua ở San Francisco.

  • We have high hopes for the coming year (= the next twelve months).

    Chúng tôi có nhiều hy vọng cho năm tới (= mười hai tháng tới).

  • the pre-war/war/post-war years (= the period before/during/after the war)

    những năm trước chiến tranh/chiến tranh/hậu chiến (= giai đoạn trước/trong/sau chiến tranh)

  • I have happy memories of my years in Poland (= the time I spent there).

    Tôi có những kỷ niệm vui vẻ về những năm tháng ở Ba Lan (= thời gian tôi ở đó).

Ví dụ bổ sung:
  • He soon realized that a lot had changed in the intervening years.

    Anh ấy sớm nhận ra rằng có rất nhiều điều đã thay đổi trong những năm qua.

  • I visited Morocco 20-odd years ago.

    Tôi đã đến thăm Maroc cách đây 20 năm.

  • It happened during the Clinton years.

    Nó đã xảy ra trong những năm Clinton.

  • It took him ten years to qualify as a vet.

    Ông mất mười năm để có đủ điều kiện trở thành bác sĩ thú y.

  • Next month, they celebrate fifty years of marriage.

    Tháng tới, họ kỷ niệm 50 năm ngày cưới.

Từ, cụm từ liên quan

age; time of life

tuổi; thời gian của cuộc sống

Ví dụ:
  • He was 14 years old when it happened.

    Anh ấy mới 14 tuổi khi chuyện đó xảy ra.

  • She looks young for her years.

    Cô ấy trông trẻ so với tuổi của mình.

  • They were both only 20 years of age.

    Cả hai đều chỉ mới 20 tuổi.

  • a twenty-year-old man

    một người đàn ông hai mươi tuổi

  • He died in his sixtieth year.

    Ông qua đời vào năm sáu mươi tuổi.

  • She's getting on in years (= is no longer young).

    Cô ấy đang già đi (= không còn trẻ nữa).

a period of twelve months connected with a particular activity

khoảng thời gian mười hai tháng liên quan đến một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • the tax/fiscal year

    năm thuế/tài chính

  • the school year

    năm học

Từ, cụm từ liên quan

a level that you stay in for one year; a student at a particular level

cấp độ mà bạn duy trì trong một năm; một học sinh ở một trình độ cụ thể

Ví dụ:
  • We started German in year seven.

    Chúng tôi bắt đầu học tiếng Đức vào năm thứ bảy.

  • She was in my year at school.

    Cô ấy học cùng lớp với tôi ở trường.

  • The project is the work of a group of year-seven pupils.

    Dự án này là sản phẩm của một nhóm học sinh lớp bảy.

  • The first years do French.

    Những năm đầu tiên học tiếng Pháp.

a long time

một thời gian dài

Ví dụ:
  • It's years since we last met.

    Đã nhiều năm kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau.

  • They haven't seen each other for years and years.

    Họ đã không gặp nhau trong nhiều năm.

  • That's the best movie I've seen in years.

    Đó là bộ phim hay nhất tôi được xem trong nhiều năm.

  • It's the first time we've met in years.

    Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau sau nhiều năm.

  • We've had a lot of fun over the years.

    Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong những năm qua.

Thành ngữ

(further) along/down the road | years down the road
at some time in the future
  • There are certain to be more job losses further down the road.
  • Will this movie still be funny a few years down the road?
  • somebody’s declining years
    (literary)the last years of somebody’s life
    donkey’s (years)
    (British English, informal)a very long time
  • We've known each other for donkey's years.
  • I met him once, but that was donkey’s years ago.
  • This technology has been around for donkey's.
  • man, woman, car, etc. of the year
    a person or thing that people decide is the best in a particular field in a particular year
  • He was chosen as TV personality of the year.
  • not/never in a hundred, etc. years
    (informal)used to emphasize that you will/would never do something
  • I'd never have thought of that in a million years.
  • of advanced years | somebody’s advanced age
    (humorous)used in polite expressions to describe somebody as ‘very old’
  • He was a man of advanced years.
  • Even at my advanced age I still know how to enjoy myself!
  • put years on somebody
    to make somebody feel or look older
  • The illness put years on him.
  • His wife's death has put years on him.
  • the seven-year itch
    (informal, humorous)the desire for new sexual experience that is thought to be felt after seven years of marriage
    since/from the year dot
    (informal)since a very long time ago
  • I've been going there every summer since the year dot.
  • take years off somebody
    to make somebody feel or look younger
  • That haircut takes years off her.
  • Careful make-up and styling can take years off you.
  • the turn of the century/year
    the time when a new century/year starts
  • It was built at the turn of the century.
  • The team are unbeaten since the turn of the year.
  • year after year
    every year for many years
  • People return year after year.
  • year by year
    as the years pass; each year
  • Year by year their affection for each other grew stronger.
  • year in, year out
    every year
    year of grace | year of our Lord
    (formal)any particular year after the birth of Christ
    year on year
    each year, compared with the last year
  • Spending has increased year on year.
  • a year-on-year increase in spending