Định nghĩa của từ flight

flightnoun

sự bỏ chạy, rút chạy, sự bay, chuyến bay

/flʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ flyht ‘hành động hoặc cách thức bay’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Hà Lan vlucht và fly. Từ này có thể đã được hợp nhất trong tiếng Anh trung đại với một từ tiếng Anh cổ không được ghi chép liên quan đến tiếng Đức Flucht và to flee, được biểu thị bằng nghĩa thứ 3 của danh từ

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bỏ chạy, sự rút chạy

exampleto seek safety in flight: bỏ chạy thoát thân

exampleto put the enemy to flight: làm cho kẻ địch bỏ chạy

exampleto take flight; to betake oneself to flight; to take to flight: bỏ chạy, rút chạy

meaningsự bay; chuyến bay

exampleto take one's flight to; to wing one's flight: bay

examplein flight: đang bay

meaningsự truy đuổi, sự đuổi bắt

type ngoại động từ

meaningbắn (chim) khi đang bay

exampleto seek safety in flight: bỏ chạy thoát thân

exampleto put the enemy to flight: làm cho kẻ địch bỏ chạy

exampleto take flight; to betake oneself to flight; to take to flight: bỏ chạy, rút chạy

meaningthay đổi hướng đi (của quả bóng crickê)

exampleto take one's flight to; to wing one's flight: bay

examplein flight: đang bay

journey by air

a journey made by air, especially in a plane

một cuộc hành trình được thực hiện bằng đường hàng không, đặc biệt là trong một chiếc máy bay

Ví dụ:
  • a smooth/comfortable/bumpy flight

    một chuyến bay suôn sẻ/thoải mái/gập ghềnh

  • a domestic/an international flight

    một chuyến bay nội địa/quốc tế

  • a transatlantic flight

    chuyến bay xuyên Đại Tây Dương

  • The first prize is a return flight to Delhi.

    Giải nhất là một chuyến bay khứ hồi tới Delhi.

  • China's first manned space flight

    Chuyến bay vào vũ trụ có người lái đầu tiên của Trung Quốc

  • a hot-air balloon flight

    một chuyến bay khinh khí cầu

  • We met on a flight from London to Paris.

    Chúng tôi gặp nhau trên chuyến bay từ London tới Paris.

  • It is vital that people get up and walk about if they are on a long-haul flight.

    Điều quan trọng là mọi người phải đứng dậy và đi lại nếu họ đang trên một chuyến bay đường dài.

Ví dụ bổ sung:
  • Did you have a good flight?

    Bạn đã có một chuyến bay tốt đẹp chứ?

  • I hope you enjoy the flight.

    Tôi hy vọng bạn tận hưởng chuyến bay.

  • If you need to change a flight, the fee is $100.

    Nếu bạn cần thay đổi chuyến bay, phí là 100 đô la.

  • Please refrain from smoking during the flight.

    Vui lòng không hút thuốc trong suốt chuyến bay.

  • The Wright Brothers made their first flight in the Kitty Hawk in 1903.

    Anh em nhà Wright thực hiện chuyến bay đầu tiên trên chiếc Kitty Hawk vào năm 1903.

Từ, cụm từ liên quan

plane

a plane making a particular journey

một chiếc máy bay đang thực hiện một hành trình cụ thể

Ví dụ:
  • We're booked on the same flight.

    Chúng ta được đặt trên cùng một chuyến bay.

  • If we leave now, I can catch the earlier flight.

    Nếu chúng ta rời đi bây giờ, tôi có thể bắt chuyến bay sớm hơn.

  • After a few phone calls he boarded a flight to Bangkok.

    Sau vài cuộc điện thoại, anh lên chuyến bay tới Bangkok.

  • Flight BA 4793 is now boarding at Gate 17.

    Chuyến bay BA 4793 hiện đang hạ cánh tại Cổng 17.

  • They've cancelled my flight!

    Họ đã hủy chuyến bay của tôi!

  • At present there is no direct flight to Egypt from Namibia.

    Hiện tại không có chuyến bay trực tiếp đến Ai Cập từ Namibia.

  • They took a commercial flight to Vicenza, Italy.

    Họ đáp chuyến bay thương mại đến Vicenza, Ý.

  • She took a flight for Los Angeles.

    Cô ấy đáp chuyến bay tới Los Angeles.

  • I had an early morning flight out of Stockholm.

    Tôi có chuyến bay sáng sớm ra khỏi Stockholm.

  • All flights between New York and Washington have been cancelled due to fog.

    Tất cả các chuyến bay giữa New York và Washington đã bị hủy do sương mù.

  • mercy/relief flights (= planes taking help to countries where there is a war)

    các chuyến bay thương xót/cứu trợ (= máy bay giúp đỡ các quốc gia có chiến tranh)

Ví dụ bổ sung:
  • All flights have been grounded for security reasons.

    Tất cả các chuyến bay đều bị hủy vì lý do an ninh.

  • I'm on the first flight to Milan in the morning.

    Tôi đang trên chuyến bay đầu tiên tới Milan vào buổi sáng.

  • She flew into London on the last flight from Frankfurt.

    Cô bay đến London trên chuyến bay cuối cùng từ Frankfurt.

  • She was accused of planting the bomb that blew up flight 217.

    Cô bị buộc tội đặt bom làm nổ tung chuyến bay 217.

  • The UN has suspended relief flights because of shelling around the airport.

    Liên Hợp Quốc đã đình chỉ các chuyến bay cứu trợ vì pháo kích quanh sân bay.

Từ, cụm từ liên quan

flying

the act of flying

hành động bay

Ví dụ:
  • the age of supersonic flight

    kỷ nguyên của chuyến bay siêu âm

  • The bird is easily recognized in flight (= when it is flying) by the black band at the end of its tail.

    Con chim có thể dễ dàng được nhận ra trong chuyến bay (= khi nó đang bay) bởi dải màu đen ở cuối đuôi của nó.

  • the stresses the body endures in space flight

    những căng thẳng mà cơ thể phải chịu đựng trong chuyến bay vào vũ trụ

  • flight safety

    hạ cánh an toàn

Ví dụ bổ sung:
  • Barn owls are capable of flight at 56 days.

    Cú lợn có khả năng bay sau 56 ngày.

  • Bats are the only mammals to have wings and to achieve sustained flight.

    Dơi là loài động vật có vú duy nhất có cánh và có thể bay liên tục.

  • The wings vibrate during flight.

    Cánh rung khi bay.

  • They watched the young eagles take flight.

    Họ ngắm nhìn những chú đại bàng non cất cánh.

  • Don't get into the line of flight of the bees—you'd be sure to get stung.

    Đừng đi vào đường bay của đàn ong vì bạn chắc chắn sẽ bị đốt.

movement of object

the movement or direction of an object as it travels through the air

sự chuyển động hoặc hướng của một vật thể khi nó di chuyển trong không khí

Ví dụ:
  • the flight of a ball

    chuyến bay của một quả bóng

of steps

a series of steps between two floors or levels

một loạt các bước giữa hai tầng hoặc cấp độ

Ví dụ:
  • She fell down a flight of stairs/steps and hurt her back.

    Cô ấy bị ngã cầu thang/bậc thang và bị đau lưng.

running away

the act of running away from a dangerous or difficult situation

hành động chạy trốn khỏi một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn

Ví dụ:
  • the flight of refugees from the advancing forces

    chuyến bay của người tị nạn khỏi lực lượng tiến công

  • a flight from harsh reality

    một chuyến bay khỏi thực tế khắc nghiệt

  • The main character is a journalist in flight from a failed marriage.

    Nhân vật chính là một nhà báo đang chạy trốn khỏi một cuộc hôn nhân thất bại.

Ví dụ bổ sung:
  • Left-wing opposition leaders, in flight from persecution, went across the border.

    Các nhà lãnh đạo phe đối lập cánh tả, chạy trốn khỏi cuộc đàn áp, đã vượt biên.

  • The story tells of his flight to safety.

    Câu chuyện kể về chuyến bay đến nơi an toàn của anh.

  • a headlong flight from danger

    một chuyến bay dài từ nguy hiểm

  • The army was defeated and the king put to flight.

    Quân đội bị đánh bại và nhà vua phải bỏ chạy.

Từ, cụm từ liên quan

of fancy/imagination

an idea or a statement that shows a lot of imagination but is not practical or sensible

một ý tưởng hoặc một tuyên bố thể hiện nhiều trí tưởng tượng nhưng không thực tế hoặc hợp lý

Ví dụ:
  • This idea was one of my wilder flights of fancy.

    Ý tưởng này là một trong những chuyến bay hoang dã nhất của tôi.

group of birds/aircraft

a group of birds or aircraft flying together

một nhóm chim hoặc máy bay bay cùng nhau

Ví dụ:
  • a flight of geese

    một chuyến bay của ngỗng

  • They flew in two flights of three aircraft.

    Họ bay trên hai chuyến bay gồm ba chiếc máy bay.

  • an aircraft of the Queen’s flight

    một chiếc máy bay của chuyến bay của Nữ hoàng

Thành ngữ

in the first/top flight
among the best of a particular group
  • This is the team’s first season back in the top flight for more than 60 years.
  • put somebody to flight
    (old-fashioned)to force somebody to run away
  • The enemy was quickly put to flight.
  • take flight
    to run away
  • The gang took flight when they heard the police car.
  • As soon as they detected the cheetah it took flight.