Định nghĩa của từ ground

groundnoun

mặt đất, đất, bãi đất

/ɡraʊnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ground" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này ban đầu có nghĩa là "earth" hoặc "soil", và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "grendiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "grind". Trong tiếng Anh cổ, từ "ground" được dùng để mô tả bề mặt trái đất, và sau đó có thêm các nghĩa khác như "foundation" hoặc "base". Ý nghĩa nền tảng này vẫn còn rõ ràng trong các cụm từ như "grounded in reality" hoặc "groundbreaking innovation". Nhìn chung, từ "ground" đã phát triển theo thời gian để bao hàm nhiều nghĩa, từ địa hình vật lý đến các khái niệm trừu tượng. Nguồn gốc của nó phản ánh mối liên hệ giữa thế giới tự nhiên và ngôn ngữ con người, làm nổi bật mối quan hệ phức tạp giữa từ ngữ và trải nghiệm.

Tóm Tắt

type thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind

type danh từ

meaningmặt đất, đất

exampleto ground one's hopes on: đặt hy vọng vào

exampleto cut a tree to the ground: đốn cây sát góc (đất)

examplebelow ground: đã chết và chôn rồi

meaningbâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)

examplethe teacher grounded his pupils in arithmetic: thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học

meaning(số nhiều) đất đai vườn tược

examplean old mansion with extensive grounds: một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi

surface of earth

the solid surface of the earth

bề mặt rắn của trái đất

Ví dụ:
  • I found her lying on the ground.

    Tôi tìm thấy cô ấy nằm trên mặt đất.

  • He fell to the ground, crying out in pain.

    Anh ngã xuống đất, kêu lên đau đớn.

  • The adult insects live above ground.

    Côn trùng trưởng thành sống trên mặt đất.

  • The helicopter hovered a couple of hundred metres above the ground.

    Chiếc trực thăng lơ lửng cách mặt đất vài trăm mét.

  • The library has four levels below ground and seven above.

    Thư viện có bốn tầng dưới mặt đất và bảy tầng trên.

  • Most of the monkey's food is found at ground level.

    Hầu hết thức ăn của khỉ được tìm thấy trên mặt đất.

Ví dụ bổ sung:
  • He sat down on the ground.

    Anh ngồi xuống đất.

  • Her eyes searched the ground.

    Đôi mắt cô tìm kiếm trên mặt đất.

  • The helicopter burst into flames when it hit the ground.

    Chiếc trực thăng bốc cháy khi chạm đất.

  • The plane was so overloaded it couldn't leave the ground.

    Máy bay quá tải đến mức không thể rời khỏi mặt đất.

  • The horse pawed the ground impatiently.

    Con ngựa dậm chân xuống đất một cách thiếu kiên nhẫn.

used to describe activities that take place on the ground, not in the air or at sea

dùng để mô tả các hoạt động diễn ra trên mặt đất, không phải trên không hay trên biển

Ví dụ:
  • Ground forces were deployed in the area.

    Lực lượng mặt đất đã được triển khai trong khu vực.

  • the deployment of ground troops

    việc triển khai quân mặt đất

  • a ground and air attack

    một cuộc tấn công mặt đất và trên không

  • He called for more troops on the ground.

    Ông kêu gọi tăng thêm quân trên bộ.

area of land

an area of open land

một vùng đất trống

Ví dụ:
  • The kids were playing on waste ground behind the school.

    Bọn trẻ đang chơi trên bãi đất hoang phía sau trường.

  • We found a patch of open ground in the middle of the woods.

    Chúng tôi tìm thấy một mảnh đất trống ở giữa rừng.

  • There was a small patch of ground at the side of the cottage.

    Có một mảnh đất nhỏ ở bên cạnh ngôi nhà.

  • They drove across miles of rough, stony ground.

    Họ lái xe qua hàng dặm đất đá gồ ghề.

an area of land that is used for a particular purpose, activity or sport

diện tích đất được sử dụng cho một mục đích, hoạt động hoặc thể thao cụ thể

Ví dụ:
  • a football/cricket ground

    một sân bóng đá/cricket

  • The atmosphere inside the ground was electric.

    Bầu không khí bên trong mặt đất là điện.

a large area of land or sea that is used for a particular purpose

một diện tích lớn đất hoặc biển được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • fishing grounds

    ngư trường

  • feeding grounds for birds

    nơi kiếm ăn của chim

soil

soil on the surface of the earth

đất trên bề mặt trái đất

Ví dụ:
  • fertile ground for planting crops

    đất màu mỡ để trồng cây

  • Prepare the ground before you plant anything.

    Chuẩn bị đất trước khi bạn trồng bất cứ thứ gì.

  • You can sow the seeds directly into the ground.

    Bạn có thể gieo hạt trực tiếp xuống đất.

  • The car got stuck in the muddy ground.

    Chiếc xe mắc kẹt trong bùn lầy.

gardens

the land or gardens around a large building

đất hoặc khu vườn xung quanh một tòa nhà lớn

Ví dụ:
  • the hospital grounds

    khuôn viên bệnh viện

  • We had a guided tour of the house and grounds.

    Chúng tôi đã có một chuyến tham quan có hướng dẫn quanh ngôi nhà và khuôn viên.

  • The house has extensive grounds.

    Nhà có khuôn viên rộng rãi.

Ví dụ bổ sung:
  • Many estate workers lived in cottages in the grounds of the castle.

    Nhiều công nhân bất động sản sống trong những ngôi nhà nhỏ trong khuôn viên lâu đài.

  • She lived in the grounds of the castle.

    Cô sống trong khuôn viên của lâu đài.

  • The doctor's office is on the grounds of the hospital.

    Phòng khám của bác sĩ nằm trong khuôn viên bệnh viện.

  • The palace is set in extensive grounds.

    Cung điện nằm trên một khuôn viên rộng lớn.

  • The boys were playing in the school grounds after hours.

    Các cậu bé đang chơi đùa trong sân trường sau giờ học.

area of knowledge/ideas

an area of interest, knowledge or ideas

một lĩnh vực quan tâm, kiến ​​thức hoặc ý tưởng

Ví dụ:
  • He managed to cover a lot of ground in a short talk.

    Anh ấy đã cố gắng đề cập đến nhiều vấn đề trong một cuộc nói chuyện ngắn.

  • We had to go over the same ground (= talk about the same things again) in class the next day.

    Chúng tôi phải đi qua cùng một nền tảng (= nói về những điều tương tự một lần nữa) trong lớp vào ngày hôm sau.

  • I thought I was on safe ground (= not likely to offend or upset somebody) talking about music.

    Tôi nghĩ tôi đang ở trên nền tảng an toàn (= không có khả năng xúc phạm hoặc làm phiền ai đó) khi nói về âm nhạc.

  • You're on dangerous ground (= likely to offend or upset somebody) if you criticize his family.

    Bạn đang ở trên vùng đất nguy hiểm (= có khả năng xúc phạm hoặc làm phiền ai đó) nếu bạn chỉ trích gia đình anh ấy.

  • Legal scholars say the president is on shaky ground.

    Các học giả pháp lý cho rằng tổng thống đang ở trong tình trạng không ổn định.

  • He felt he was back on familiar ground.

    Anh cảm thấy mình đã trở lại mảnh đất quen thuộc.

  • Paris in the 1920s was fertile ground for artistic experimentation.

    Paris những năm 1920 là mảnh đất màu mỡ cho sự thử nghiệm nghệ thuật.

Ví dụ bổ sung:
  • He knew he was on dangerous ground talking about money.

    Anh ấy biết mình đang ở thế nguy hiểm khi nói về tiền bạc.

  • I was on more familiar ground now that we were talking about our own system.

    Tôi đã quen thuộc hơn khi chúng ta nói về hệ thống của riêng mình.

  • I apologize if I'm going over old ground.

    Tôi xin lỗi nếu tôi đi qua vùng đất cũ.

  • Legally, we're on very shaky ground.

    Về mặt pháp lý, chúng tôi đang ở trong tình thế rất bấp bênh.

  • Several researchers have published articles covering this ground.

    Một số nhà nghiên cứu đã xuất bản các bài báo đề cập đến vấn đề này.

Từ, cụm từ liên quan

good reason

a good or true reason for saying, doing or believing something

một lý do chính đáng hoặc đúng đắn để nói, làm hoặc tin vào điều gì đó

Ví dụ:
  • You have no grounds for complaint.

    Bạn không có căn cứ để khiếu nại.

  • What were his grounds for wanting a divorce?

    Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?

  • There are reasonable grounds to believe that a crime has been committed.

    Có cơ sở hợp lý để tin rằng một tội ác đã được thực hiện.

  • The case was dismissed on the ground that there was insufficient evidence.

    Vụ án đã bị bác bỏ với lý do không có đủ bằng chứng.

  • Employers cannot discriminate on grounds of age.

    Người sử dụng lao động không thể phân biệt đối xử vì lý do tuổi tác.

  • He retired early on health grounds.

    Anh ấy đã nghỉ hưu sớm vì lý do sức khỏe.

  • She was released on compassionate grounds.

    Cô đã được thả vì lý do nhân ái.

  • What are the grounds of appeal?

    Căn cứ kháng cáo là gì?

  • Their caution was not without grounds.

    Sự thận trọng của họ không phải là không có căn cứ.

Ví dụ bổ sung:
  • Drunkenness at work was sufficient grounds for instant dismissal.

    Say rượu tại nơi làm việc là đủ lý do để bị sa thải ngay lập tức.

  • He resigned from his post on the grounds of ill health.

    Ông từ chức vì lý do sức khỏe kém.

  • His evasiveness gave grounds for the suspicion that he knew more than he was saying.

    Sự lảng tránh của anh ta tạo cơ sở cho sự nghi ngờ rằng anh ta biết nhiều hơn những gì anh ta nói.

  • Permission to open a mine was denied on environmental grounds.

    Giấy phép mở mỏ đã bị từ chối vì lý do môi trường.

  • The constable had reasonable grounds for arresting her.

    Cảnh sát có lý do chính đáng để bắt giữ cô ấy.

in liquid

the small pieces of solid matter in a liquid that have fallen to the bottom

những mảnh vật chất rắn nhỏ trong chất lỏng đã rơi xuống đáy

Ví dụ:
  • coffee grounds

    bã cà phê

electrical wire

a wire that connects an electric circuit with the ground and makes it safe

một dây nối mạch điện với mặt đất và làm cho nó an toàn

Ví dụ:
  • Don't forget to connect the ground wire.

    Đừng quên kết nối dây nối đất.

background

a background that a design is painted or printed on

nền mà một thiết kế được vẽ hoặc in trên đó

Ví dụ:
  • pink roses on a white ground

    hoa hồng màu hồng trên nền đất trắng

Thành ngữ

be on firm/solid ground
to be in a strong position in an argument, etc. because you know the facts
  • Everyone agreed with me, so I knew I was on firm ground.
  • He is probably on solid ground when he says we need more training.
  • break ground
    to start digging for a new building project
  • They broke ground for the new highway this month.
  • British and North American Englishto make a new discovery or do something that has not been done before
  • Her architectural designs have broken new ground.
  • She broke ground by being the first Black woman to win the award.
  • break new ground
    to make a new discovery or do something that has not been done before
  • Her architectural designs have broken new ground.
  • cut the ground from under somebody’s feet
    to suddenly cause somebody’s idea or plan to fail by doing something to stop them from continuing with it
    fall on stony ground
    to fail to produce the result or the effect that you hope for; to have little success
  • His charming smile fell on stony ground with her.
  • The peace initiatives have already fallen on stony ground.
  • from the ground up
    (informal)completely, or including everything, starting with the most basic things
  • We need to rebuild the system from the ground up.
  • He learned about the business from the ground up.
  • gain ground
    to become more powerful or successful
  • Sterling continues to gain ground against the dollar.
  • gain/make up ground (on somebody/something)
    to gradually get closer to somebody/something that is moving or making progress in an activity
  • The police car was gaining ground on the suspects.
  • They needed to make up ground on their competitors.
  • get (something) off the ground
    to start happening successfully; to make something start happening successfully
  • Without more money, the movie is unlikely to get off the ground.
  • to get a new company off the ground
  • His plan is too costly to ever get off the ground.
  • give/lose ground (to somebody/something)
    to allow somebody/something to have an advantage; to lose an advantage for yourself
  • They are not prepared to give ground on tax cuts.
  • The Conservatives lost a lot of ground to the Liberal Democrats at the election.
  • go to ground
    (British English)to hide, especially to escape from somebody
    have/keep your feet on the ground
    to have a sensible and realistic attitude to life
  • In spite of his overnight stardom he still manages to keep his feet on the ground.
  • hit the ground running
    (informal)to start doing something and continue very quickly and successfully
    hold/stand your ground
    to continue with your opinions or intentions when somebody is opposing you and wants you to change
  • Don't let him persuade you—stand your ground.
  • She held her ground in the debate.
  • to face a situation and refuse to run away
  • It is not easy to hold your ground in front of someone with a gun.
  • keep/have your ear to the ground
    to make sure that you always find out about the most recent developments in a particular situation
  • The agent had no suitable properties on his books but promised to keep an ear to the ground for us.
  • on the ground
    in the place where something is happening and among the people who are in the situation, especially a war
  • On the ground, there are hopes that the fighting will soon stop.
  • There's a lot of support for the policy on the ground.
  • on neutral ground/territory
    in a place that has no connection with either of the people or sides who are meeting and so does not give an advantage to either of them
  • We decided to meet on neutral ground.
  • on somebody's own ground
    in an area where somebody has a lot of power, knowledge or experience
  • They are fighting the Conservatives on their own ground.
  • When it comes to music I'm on my own ground.
  • prepare the ground (for something)
    to make it possible or easier for something to be achieved
  • The committee will prepare the ground for next month's meeting.
  • Early experiments with rockets prepared the ground for space travel.
  • run somebody/something into the ground
    to make somebody work so hard that they are no longer able to work; to use something so much that it is broken
    run/drive/work yourself into the ground
    to work so hard that you become extremely tired
    shift your ground
    (usually disapproving)to change your opinion about a subject, especially during a discussion
  • Each time he seemed to be losing the argument, he just shifted his ground.
  • suit somebody down to the ground
    (British English, informal)to be very convenient or acceptable for somebody
  • This job suits me down to the ground.
  • Country life suits me down to the ground!
  • take, claim, seize, etc. the moral high ground
    to claim that your side of an argument is morally better than your opponents’ side; to argue in a way that makes your side seem morally better
  • I was angry with his blatant attempt to take the moral high ground.
  • thick/thin on the ground
    (British English)if people or things are thick/thin on the ground, there are a lot/not many of them in a place
  • Customers are thin on the ground at this time of year.
  • Security officers were thick on the ground during the King’s visit.
  • to the ground
    completely, so that there is nothing left
  • The hotel burned to the ground.
  • The city was razed to the ground (= completely destroyed).