thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind
danh từ
mặt đất, đất
to ground one's hopes on: đặt hy vọng vào
to cut a tree to the ground: đốn cây sát góc (đất)
below ground: đã chết và chôn rồi
bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)
the teacher grounded his pupils in arithmetic: thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
(số nhiều) đất đai vườn tược
an old mansion with extensive grounds: một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi