Định nghĩa của từ ear

earnoun

tai

/ɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ear" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "ear" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ēare", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hauriz". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Ohr" và từ tiếng Hà Lan "oor". Từ tiếng Đức nguyên thủy, đến lượt nó, được cho là đã được mượn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kau-", có nghĩa là "lắng nghe" hoặc "nghe thấy". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "hear", "listen" và "obey", cũng như nhiều từ tiếng khác cho "ear" và "listen". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "ear" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán, ám chỉ đến cơ quan cảm giác chịu trách nhiệm nhận biết âm thanh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtai

examplerice in the ear: lúa trổ (bông)

meaningvật hình tai (quai, bình đựng nước...)

meaningtai (bông), sự nghe, khả năng nghe

exampleto have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears: thính tai

examplea fine ear for music: tai sành nhạc

type danh từ

meaningbông (lúa...)

examplerice in the ear: lúa trổ (bông)

namespace

either of the organs on the sides of the head that you hear with

một trong những cơ quan ở hai bên đầu mà bạn nghe thấy

Ví dụ:
  • the left/right ear

    tai trái/phải

  • He put his hands over his ears.

    Anh đưa tay lên bịt tai.

  • She's had her ears pierced.

    Cô ấy đã bị xỏ lỗ tai.

  • The elephant flapped its ears.

    Con voi vỗ tai.

  • She whispered something in his ear.

    Cô thì thầm điều gì đó vào tai anh.

  • He was now screaming in my ear.

    Bây giờ anh ấy đang hét vào tai tôi.

  • He was always there with a sympathetic ear (= was always willing to listen to people).

    Anh ấy luôn ở đó với một đôi tai thông cảm (= luôn sẵn sàng lắng nghe mọi người).

  • an ear infection

    nhiễm trùng tai

Ví dụ bổ sung:
  • A blast of punk rock music assaulted her ears.

    Một luồng nhạc punk rock ập vào tai cô.

  • A horse may show annoyance by putting its ears back.

    Một con ngựa có thể thể hiện sự khó chịu bằng cách cụp tai lại.

  • A small noise caught his ear.

    Một tiếng động nhỏ lọt vào tai anh.

  • At first I stopped my ears to what I did not want to hear.

    Lúc đầu, tôi bịt tai lại trước những điều tôi không muốn nghe.

  • Blood from his torn ear was soaking his collar.

    Máu từ chiếc tai bị rách đang thấm đẫm cổ áo anh.

having the type of ears mentioned

có loại tai được đề cập

Ví dụ:
  • a long-eared owl

    một con cú tai dài

an ability to recognize and copy sounds well

khả năng nhận biết và sao chép âm thanh tốt

Ví dụ:
  • She has always had an ear for languages.

    Cô ấy luôn có khiếu về ngôn ngữ.

  • You need a good ear to master the piano.

    Bạn cần có một đôi tai tốt để chơi piano thành thạo.

the top part of a grain plant, such as wheat, that contains the seeds

phần trên cùng của cây ngũ cốc, chẳng hạn như lúa mì, có chứa hạt

Ví dụ:
  • ears of corn

    tai ngô