danh từ
đất đai, địa hạt, lãnh thổ
khu vực, vùng, miền
(Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
lãnh thổ
/ˈterətri//ˈterətɔːri/Từ "territory" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "territoire" và "terretour", bắt nguồn từ tiếng Latin "territorium", có nghĩa là "đất thuộc về công dân La Mã". Ban đầu, từ này dùng để chỉ đất thuộc về công dân La Mã, trái ngược với đất do nhà nước sở hữu. Sau đó, từ này mang nghĩa rộng hơn để chỉ đất mà một thực thể, chẳng hạn như một quốc gia có chủ quyền, có thẩm quyền hoặc quyền tài phán. Việc sử dụng này có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 16, khi khái niệm về quốc gia dân tộc trở nên nổi bật ở châu Âu. "Lãnh thổ" cũng được sử dụng để chỉ các khu vực địa lý cụ thể liên quan đến các sinh vật cụ thể, chẳng hạn như lãnh thổ động vật hoặc lãnh thổ chim, nơi một cá nhân hoặc nhóm có quyền độc quyền đối với khu vực đó. Việc sử dụng thuật ngữ này dường như đã phát triển trong thế kỷ 18, khi nghiên cứu về sinh học và sinh thái học trở nên tinh vi hơn. Tóm lại, từ "territory" ban đầu có nghĩa là vùng đất thuộc về công dân La Mã, và kể từ đó đã phát triển thành vùng đất thuộc về các quốc gia có chủ quyền và các khu vực địa lý cụ thể có động vật và chim sinh sống.
danh từ
đất đai, địa hạt, lãnh thổ
khu vực, vùng, miền
(Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
land that is under the control of a particular country or political leader
vùng đất nằm dưới sự kiểm soát của một quốc gia hoặc nhà lãnh đạo chính trị cụ thể
kẻ thù/tranh chấp/lãnh thổ nước ngoài
lãnh thổ bị chiếm đóng
Họ đã từ chối cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân trên lãnh thổ của họ.
Chiếc máy bay bị bắn hạ khi đang bay qua lãnh thổ của kẻ thù.
Những người lính lạc vào lãnh thổ thù địch.
Lãnh thổ này đã do Azerbaijan kiểm soát trong nhiều năm.
một thị trấn trên lãnh thổ do Anh chiếm đóng
lãnh thổ cũ của Pháp
an area that one person, group, animal, etc. considers as their own and defends against others who try to enter it
một khu vực mà một người, một nhóm, động vật, v.v. coi là của riêng họ và bảo vệ chống lại những người khác cố gắng xâm nhập vào đó
Blackbirds sẽ bảo vệ lãnh thổ của mình chống lại những kẻ xâm nhập.
Cô ấy dường như coi đầu văn phòng đó là lãnh thổ của mình.
Mỗi băng nhóm này đều có lãnh thổ riêng.
Con đực thiết lập lãnh thổ và thu hút con cái.
Các nhà thám hiểm lên đường chinh phục những vùng lãnh thổ mới.
Lãnh thổ này chưa bao giờ có mật độ dân cư đông đúc.
an area of activity, especially one that is familiar/unfamiliar or somebody's particular responsibility
một lĩnh vực hoạt động, đặc biệt là một lĩnh vực quen thuộc/không quen thuộc hoặc trách nhiệm đặc biệt của ai đó
Loại công việc này là lãnh thổ chưa được khám phá đối với chúng tôi.
Các vấn đề pháp lý là lãnh thổ của Andy (= anh ấy giải quyết chúng).
Nhà văn đã trở về quê hương với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
Chán việc viết tiểu thuyết trinh thám, cô bắt đầu khám phá lãnh thổ mới.
Các bên đã và đang khẳng định lãnh thổ của mình về giáo dục.
an area of a town, country, etc. that somebody has responsibility for in their work or another activity
một khu vực của một thị trấn, đất nước, v.v. mà ai đó chịu trách nhiệm về công việc hoặc hoạt động khác của họ
Đại diện của chúng tôi bao phủ một lãnh thổ rất rộng lớn.
a particular type of land
một loại đất cụ thể
lãnh thổ chưa được khám phá
a country or an area that is part of the US, Australia or Canada but is not a state or province
một quốc gia hoặc một khu vực là một phần của Hoa Kỳ, Úc hoặc Canada nhưng không phải là một tiểu bang hoặc tỉnh
Guam và American Samoa là lãnh thổ của Hoa Kỳ.