Định nghĩa của từ drive

driveverb

lái , đua xe, cuộc đua xe (điều khiển)

/drʌɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "drive" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có từ thế kỷ thứ 9. Ban đầu, nó có nghĩa là "chỉ đạo hoặc dẫn dắt" ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "thúc đẩy hoặc đẩy" một người, động vật hoặc phương tiện theo một hướng cụ thể. Vào thế kỷ 13, thuật ngữ "drive" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh nông nghiệp, ám chỉ hành động chăn thả động vật hoặc di chuyển gia súc đến đồng cỏ mới. Ý nghĩa của từ này đã được truyền lại cho đến thời hiện đại, với các cụm từ như "drive them to market" hoặc "drive sheep across the field." Vào thế kỷ 18, từ này mang nghĩa hiện đại trong bối cảnh phương tiện, ám chỉ hành động điều khiển phương tiện cơ giới, chẳng hạn như lái ô tô, xe tải hoặc xe máy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe

exampleto drive too fast: lái (xe) nhanh quá

exampleto drive a cow to the field: đánh bò ra đồng

exampleto drive the game: lùa thú săn

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)

exampleto drive round the lake: đi xe quanh hồ

examplethe carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng

meaningsự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)

type ngoại động từ, drove, driven

meaningdồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi

exampleto drive too fast: lái (xe) nhanh quá

exampleto drive a cow to the field: đánh bò ra đồng

exampleto drive the game: lùa thú săn

meaningđi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)

exampleto drive round the lake: đi xe quanh hồ

examplethe carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng

meaningcho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)

vehicle

to operate a vehicle so that it goes in a particular direction

để vận hành một chiếc xe để nó đi theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • Can you drive?

    Bạn có thể lái xe không?

  • Don't drive so fast!

    Đừng lái xe quá nhanh!

  • I drove to work this morning.

    Tôi lái xe đi làm sáng nay.

  • Shall we drive (= go there by car) or go by train?

    Chúng ta sẽ lái xe (= tới đó bằng ô tô) hay đi bằng tàu hỏa?

  • to drive a car/vehicle/truck/bus

    lái ô tô/xe cộ/xe tải/xe buýt

  • He drives a taxi (= that is his job).

    Anh ấy lái xe taxi (= đó là công việc của anh ấy).

Ví dụ bổ sung:
  • He was arrested for driving recklessly.

    Anh ta bị bắt vì lái xe liều lĩnh.

  • She drove quickly back to the office.

    Cô lái xe nhanh chóng trở lại văn phòng.

  • We drove from Quebec to Ottawa.

    Chúng tôi lái xe từ Quebec đến Ottawa.

  • We must have driven over 600 kilometres today.

    Hôm nay chúng tôi phải lái xe hơn 600 km.

  • Driving lessons can be expensive.

    Học lái xe có thể tốn kém.

Từ, cụm từ liên quan

to take somebody somewhere in a car, taxi, etc.

đưa ai đó đi đâu đó bằng ô tô, taxi, v.v.

Ví dụ:
  • Could you drive me home?

    Bạn có thể chở tôi về nhà được không?

  • My mother drove us to the airport.

    Mẹ tôi chở chúng tôi đến sân bay.

  • They were driven to an unknown place in the hills.

    Họ bị đưa đến một nơi không xác định trên đồi.

  • I don't want to take the bus. Will you drive me?

    Tôi không muốn đi xe buýt. Bạn sẽ lái xe cho tôi chứ?

to travel under the control of a driver

đi du lịch dưới sự điều khiển của người lái xe

Ví dụ:
  • A stream of black cars drove by.

    Một dòng xe ô tô màu đen chạy qua.

  • A car drove up to us and a man got out.

    Một chiếc ô tô chạy tới chỗ chúng tôi và một người đàn ông bước ra.

to own or use a particular type of vehicle

sở hữu hoặc sử dụng một loại phương tiện cụ thể

Ví dụ:
  • What car do you drive?

    Bạn lái xe nào?

  • You need a special licence to drive a heavy goods vehicle.

    Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng hạng nặng.

make somebody do something

to make somebody very angry, crazy, etc. or to make them do something extreme

làm cho ai đó rất tức giận, điên rồ, vv hoặc làm cho họ làm điều gì đó cực đoan

Ví dụ:
  • to drive somebody crazy/mad/nuts/insane

    làm ai đó phát điên/điên/điên/điên cuồng

  • Hunger drove her to steal.

    Cái đói đã đẩy cô đi ăn trộm.

  • Those kids are driving me to despair.

    Những đứa trẻ đó đang khiến tôi tuyệt vọng.

Ví dụ bổ sung:
  • The website was extremely slow, driving many users to distraction.

    Trang web cực kỳ chậm, khiến nhiều người dùng mất tập trung.

  • The situation has become so desperate that many are driven to suicide.

    Tình hình trở nên tuyệt vọng đến mức nhiều người buộc phải tự tử.

  • The destruction of the rainforest may drive certain species to extinction.

    Sự tàn phá rừng nhiệt đới có thể khiến một số loài bị tuyệt chủng.

to force somebody to act in a particular way

buộc ai đó hành động theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The urge to survive drove them on.

    Sự thôi thúc để tồn tại đã thúc đẩy họ tiếp tục.

  • You're driving yourself too hard.

    Bạn đang lái xe quá khó khăn.

  • He was driven by the desire to understand how things work.

    Anh ấy bị thúc đẩy bởi mong muốn hiểu mọi thứ hoạt động như thế nào.

  • The work is driven by the need for information sharing.

    Công việc được thúc đẩy bởi nhu cầu chia sẻ thông tin.

machine

to provide the power that makes a machine work; to operate a device

cung cấp năng lượng cho máy hoạt động; để vận hành một thiết bị

Ví dụ:
  • a steam-driven locomotive

    một đầu máy chạy bằng hơi nước

  • The interface can be used to drive a printer.

    Giao diện có thể được sử dụng để điều khiển máy in.

make somebody/something move

to force somebody/something to move in a particular direction

buộc ai/cái gì phải di chuyển theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • to drive sheep into a field

    lùa cừu vào đồng

  • The enemy was driven back.

    Kẻ thù đã bị đẩy lùi.

cause something to make progress

to influence something or cause it to make progress

để ảnh hưởng đến một cái gì đó hoặc làm cho nó tiến bộ

Ví dụ:
  • This is the main factor driving investment in the area.

    Đây là yếu tố chính thúc đẩy đầu tư vào khu vực này.

  • A key factor driving growth was the launch of convenient products.

    Yếu tố then chốt thúc đẩy tăng trưởng là việc tung ra các sản phẩm tiện lợi.

  • The dairy products market will also be driven by consumer demand.

    Thị trường sản phẩm sữa cũng sẽ được thúc đẩy bởi nhu cầu của người tiêu dùng.

hit/push

to force something to go in a particular direction or into a particular position by pushing it, hitting it, etc.

buộc cái gì đó đi theo một hướng cụ thể hoặc vào một vị trí cụ thể bằng cách đẩy nó, đánh nó, v.v.

Ví dụ:
  • to drive a nail into a piece of wood

    đóng một chiếc đinh vào một miếng gỗ

Ví dụ bổ sung:
  • He took a wooden peg and drove it into the ground.

    Anh ta lấy một cái chốt gỗ và đóng nó xuống đất.

  • The knife had been driven through his heart.

    Con dao đã đâm xuyên qua tim anh.

make a hole

to make an opening in or through something by using force

tạo một lỗ hổng trong hoặc thông qua một cái gì đó bằng cách sử dụng vũ lực

Ví dụ:
  • They drove a tunnel through the solid rock.

    Họ lái một đường hầm xuyên qua tảng đá rắn chắc.

in sport

to hit a ball with force, sending it forward

đánh một quả bóng bằng lực, đưa nó về phía trước

Ví dụ:
  • to drive the ball into the rough (= in golf)

    lái quả bóng vào chỗ gồ ghề (= trong sân gôn)

wind/water

to carry something along

mang theo cái gì đó theo

Ví dụ:
  • Huge waves drove the yacht onto the rocks.

    Sóng lớn đẩy du thuyền vào đá.

to fall or move rapidly and with great force

rơi hoặc di chuyển nhanh chóng và với lực lượng lớn

Ví dụ:
  • The waves drove against the shore.

    Sóng xô vào bờ.

Thành ngữ

as clean, pure, etc. as the driven snow
extremely clean, pure, etc.
drive a coach and horses through something
to cause something to fail, for example a plan
drive/strike a hard bargain
to argue in an aggressive way and force somebody to agree on the best possible price or arrangement
drive something home (to somebody)
to make somebody understand or accept something by saying it often, loudly, angrily, etc.
  • You will really need to drive your point home.
  • drive somebody to drink
    (humorous)to make somebody so worried, annoyed or upset that they lose control of their behaviour, especially by drinking too much alcohol
  • The stress drove her to drink and put a strain on her marriage.
  • Dragging kids through airports is enough to drive you to drink.
  • drive a wedge between A and B
    to make two people start disliking each other
  • I don't want to drive a wedge between the two of you.
  • This was just one of the issues that drove a wedge between them.
  • run/drive/work yourself into the ground
    to work so hard that you become extremely tired
    what somebody is driving at
    (informal)the thing somebody is trying to say
  • I wish I knew what they were driving at.