the people at a sports ground whose job it is to take care of the grass, equipment, etc.
những người ở sân thể thao có nhiệm vụ chăm sóc cỏ, thiết bị, v.v.
- The Wimbledon ground staff pulled the covers over the courts.
Đội ngũ nhân viên sân vận động Wimbledon đã kéo tấm phủ lên sân đấu.
the people at an airport whose job is to take care of aircraft while they are on the ground
những người ở sân bay có nhiệm vụ chăm sóc máy bay khi chúng còn ở trên mặt đất
- The ground staff helps/help passengers who need assistance.
Nhân viên mặt đất giúp đỡ những hành khách cần hỗ trợ.