Định nghĩa của từ high ground

high groundnoun

vùng đất cao

/ˈhaɪ ɡraʊnd//ˈhaɪ ɡraʊnd/

Cụm từ "high ground" dùng để chỉ vị trí cao hơn, mang lại lợi thế chiến lược so với địa hình thấp hơn. Nguồn gốc của thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ thuật ngữ quân sự, khi nó được dùng để chỉ vị trí mang lại lợi thế phòng thủ, chẳng hạn như tầm nhìn tốt hơn, khả năng phòng thủ được cải thiện và khả năng chỉ huy phạm vi địa hình rộng hơn. Thuật ngữ "high ground" được cho là có nguồn gốc từ thế kỷ 16, khi quân đội Anh định vị trên đồi hoặc rặng núi để giành lợi thế trong trận chiến. Từ tiếng Ý "alto rilievo" (có nghĩa là phù điêu cao) cũng được các kiến ​​trúc sư quân sự sử dụng trong cùng thời kỳ để mô tả các công sự được xây dựng trên những nơi cao. Trong thế kỷ 18, thuật ngữ "the high ground" trở thành một cách diễn đạt phổ biến trong chiến lược quân sự và cuối cùng lan rộng ra ngoài chiến trường đến toàn xã hội. Nó gắn liền với sự vượt trội về mặt đạo đức hoặc trí tuệ trong các lĩnh vực như chính trị hoặc tranh luận, khi "taking the high ground" trở thành cụm từ được dùng để mô tả một người có lập trường nguyên tắc hoặc có nguyên tắc hơn. Ngày nay, việc sử dụng "high ground" vượt ra ngoài nguồn gốc quân sự của nó và thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả một vị trí thuận lợi trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như thể thao, kinh doanh hoặc các tình huống xã hội. Nhưng nguồn gốc của nó như một thuật ngữ quân sự đóng vai trò như một lời nhắc nhở về mối liên hệ lịch sử của nó với lợi thế chiến lược và ưu thế phòng thủ.

namespace

land that is higher than the surrounding area, especially land that stays dry

đất cao hơn khu vực xung quanh, đặc biệt là đất khô

Ví dụ:
  • The female builds the nest on an area of high ground.

    Con cái xây tổ ở một vùng đất cao.

the advantage in a discussion or an argument, etc.

lợi thế trong một cuộc thảo luận hoặc tranh luận, v.v.

Ví dụ:
  • The government is claiming the high ground in the education debate.

    Chính phủ đang khẳng định vị thế cao trong cuộc tranh luận về giáo dục.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

    Thành ngữ

    take, claim, seize, etc. the moral high ground
    to claim that your side of an argument is morally better than your opponents’ side; to argue in a way that makes your side seem morally better
  • I was angry with his blatant attempt to take the moral high ground.