Định nghĩa của từ fall

fallverb

rơi, ngã, sự rơi, ngã

/fɔːl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "fall" thật hấp dẫn. Nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "falliz" hoặc "folliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Fallen". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ple-", có nghĩa là "lộn nhào" hoặc "to fall". Trong tiếng Anh cổ, từ "fall" được viết là "feall" hoặc "fæll" và có nghĩa là "to drop or fall" hoặc "to fall down". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "fall" và từ này có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "suy thoái hoặc suy tàn" hoặc "to cause to fall". Ngày nay, từ "fall" có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, bao gồm hàm ý theo mùa, theo thời gian và ẩn dụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ

exampleto fall out of the window: rơi ra ngoài cửa sổ

exampleto fall to pieces: rơi vỡ tan tành

exampleto fall to somebody's lot: rơi vào số phận ai

meaningsự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...)

examplethtục to fall down on: thất bại (không thành công) trong (việc gì...)

meaningsự sụt giá, sự giảm giá

exampleto fall out with somebody: cãi nhau với ai, bất hoà với ai

exampletemperature 's: độ nhiệt xuống thấp

exampleprices fall: giá cả hạ xuống

type nội động từ fallen

meaningrơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto fall out of the window: rơi ra ngoài cửa sổ

exampleto fall to pieces: rơi vỡ tan tành

exampleto fall to somebody's lot: rơi vào số phận ai

meaningrủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã

examplethtục to fall down on: thất bại (không thành công) trong (việc gì...)

meaninghạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi

exampleto fall out with somebody: cãi nhau với ai, bất hoà với ai

exampletemperature 's: độ nhiệt xuống thấp

exampleprices fall: giá cả hạ xuống

drop down

to drop down from a higher level to a lower level

để giảm từ cấp độ cao hơn xuống cấp độ thấp hơn

Ví dụ:
  • The rain was falling steadily.

    Mưa rơi đều đặn.

  • They were injured by falling rocks.

    Họ bị thương do đá rơi.

  • Several of the books had fallen onto the floor.

    Một số cuốn sách đã rơi xuống sàn.

  • The label must have fallen off.

    Chắc nhãn đã rơi ra rồi.

  • The leaves were falling from the trees.

    Những chiếc lá đang rơi khỏi cây.

  • The seeds fall to the ground and germinate.

    Hạt rơi xuống đất và nảy mầm.

  • One of the kids fell into the river.

    Một đứa trẻ rơi xuống sông.

  • He fell 20 metres onto the rocks below.

    Anh ta rơi xuống những tảng đá bên dưới 20 mét.

Ví dụ bổ sung:
  • It was September and the leaves were starting to fall.

    Bây giờ là tháng chín, lá bắt đầu rụng.

  • A tile fell off the roof.

    Một viên gạch rơi khỏi mái nhà.

  • 70 millimetres of rain fell in just a few hours.

    Lượng mưa 70 mm rơi chỉ trong vài giờ.

  • Snow had fallen during the night.

    Tuyết đã rơi trong đêm.

  • the snow falling on the fields

    tuyết rơi trên cánh đồng

stop standing

to suddenly stop standing

đột ngột dừng đứng

Ví dụ:
  • She slipped on the ice and fell.

    Cô ấy trượt chân trên băng và ngã xuống.

  • A tree fell, just missing his car.

    Một cái cây đổ, chỉ mất chiếc xe của anh ta.

  • I fell over and cut my knee.

    Tôi bị ngã và bị đứt đầu gối.

  • The house looked as if it was about to fall down.

    Ngôi nhà trông như sắp sụp đổ.

Ví dụ bổ sung:
  • She fell heavily to the ground.

    Cô ngã nặng xuống đất.

  • She fell headlong, with a cry of alarm.

    Cô ngã đập đầu xuống, kêu lên một tiếng hoảng hốt.

  • One of the children fell over.

    Một đứa trẻ bị ngã.

  • He stumbled and almost fell.

    Anh vấp ngã và suýt ngã.

  • I nearly fell on the ice, but recovered.

    Tôi suýt ngã trên băng nhưng đã tỉnh lại.

Từ, cụm từ liên quan

decrease

to decrease in amount, number or strength

giảm về số lượng, số lượng hoặc sức mạnh

Ví dụ:
  • Prices continued to fall on the stock market today.

    Giá trên thị trường chứng khoán hôm nay tiếp tục giảm.

  • The temperature fell sharply in the night.

    Nhiệt độ giảm mạnh vào ban đêm.

  • Falling birth rates could have an impact on future economic growth.

    Tỷ lệ sinh giảm có thể tác động đến tăng trưởng kinh tế trong tương lai.

  • Reputations rise and fall for a variety of reasons.

    Danh tiếng tăng và giảm vì nhiều lý do.

  • Their profits have fallen by 30 per cent.

    Lợi nhuận của họ đã giảm 30%.

  • Share prices fell 30p.

    Giá cổ phiếu giảm 30p.

  • Petroleum sales fell almost 11 per cent.

    Doanh số bán xăng dầu giảm gần 11%.

  • The dollar fell slightly against the yen.

    Đồng đô la giảm nhẹ so với đồng yên.

  • Her voice fell to a whisper.

    Giọng cô rơi xuống thành tiếng thì thầm.

  • Unemployment fell to its lowest level in 30 years.

    Tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống mức thấp nhất trong 30 năm.

Ví dụ bổ sung:
  • The price of coal fell sharply.

    Giá than giảm mạnh.

  • Profits were falling and so was the stock price.

    Lợi nhuận giảm và giá cổ phiếu cũng vậy.

  • With falling ad revenues, the magazine was in trouble.

    Với doanh thu quảng cáo giảm, tạp chí gặp khó khăn.

  • TV ratings have fallen dramatically.

    Xếp hạng truyền hình đã giảm đáng kể.

  • The country's birth rate has fallen to 1.8 children per family.

    Tỷ lệ sinh của đất nước đã giảm xuống còn 1,8 trẻ em mỗi gia đình.

Từ, cụm từ liên quan

become

to pass into a particular state; to begin to be something

chuyển sang một trạng thái cụ thể; bắt đầu trở thành một cái gì đó

Ví dụ:
  • He had fallen asleep on the sofa.

    Anh ấy đã ngủ quên trên ghế sofa.

  • She fell ill soon after and did not recover.

    Cô ngã bệnh ngay sau đó và không thể hồi phục.

  • The room had fallen silent.

    Căn phòng rơi vào im lặng.

  • When the rent fell due, she couldn't pay.

    Khi tiền thuê nhà đến hạn, cô không thể trả được.

  • The book fell open at a page of illustrations.

    Cuốn sách mở ra ở một trang có hình minh họa.

  • I had fallen into conversation with a man on the train.

    Tôi đã bắt chuyện với một người đàn ông trên tàu.

  • The house had fallen into disrepair.

    Ngôi nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng.

Ví dụ bổ sung:
  • Partway through the expedition, he fell sick and had to give up.

    Giữa chuyến thám hiểm, anh bị ốm và phải bỏ cuộc.

  • When the post fell vacant, she applied.

    Khi vị trí đó bị bỏ trống, cô ấy đã nộp đơn.

  • His mouth fell open in astonishment.

    Miệng anh há hốc vì kinh ngạc.

  • They had been married for just a few weeks when she fell pregnant.

    Họ mới cưới nhau được vài tuần thì cô có thai.

  • At last the house fell quiet and everyone slept.

    Cuối cùng ngôi nhà trở nên yên tĩnh và mọi người đều ngủ.

of hair/material

to hang down

treo xuống

Ví dụ:
  • Her hair fell over her shoulders in a mass of curls.

    Tóc cô xõa xuống vai thành từng lọn xoăn.

slope downwards

to slope downwards

dốc xuống

Ví dụ:
  • The land falls away sharply towards the river.

    Đất dốc mạnh về phía sông.

be defeated

to be defeated or captured

bị đánh bại hoặc bị bắt

Ví dụ:
  • The coup failed but the government fell shortly afterwards.

    Cuộc đảo chính thất bại nhưng chính phủ sụp đổ ngay sau đó.

  • Troy finally fell to the Greeks.

    Thành Troy cuối cùng đã rơi vào tay người Hy Lạp.

die in battle

to die in battle; to be shot

chết trong trận chiến; bị bắn

Ví dụ:
  • a memorial to those who fell in the two world wars

    đài tưởng niệm những người đã ngã xuống trong hai cuộc chiến tranh thế giới

happen/occur

to come quickly and suddenly

đến nhanh chóng và đột ngột

Ví dụ:
  • A sudden silence fell.

    Một sự im lặng đột ngột rơi xuống.

  • Darkness falls quickly in the tropics.

    Bóng tối buông xuống nhanh chóng ở vùng nhiệt đới.

  • An expectant hush fell on the guests.

    Một sự im lặng chờ đợi rơi vào các vị khách.

Từ, cụm từ liên quan

to happen or take place

xảy ra hoặc diễn ra

Ví dụ:
  • My birthday falls on a Monday this year.

    Sinh nhật của tôi năm nay rơi vào thứ Hai.

to move in a particular direction or come in a particular position

di chuyển theo một hướng cụ thể hoặc đến một vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • My eye fell on (= I suddenly saw) a curious object.

    Mắt tôi rơi vào (= tôi đột nhiên nhìn thấy) một vật thể tò mò.

  • Which syllable does the stress fall on?

    Trọng âm rơi vào âm tiết nào?

  • A shadow fell across her face.

    Một cái bóng phủ lên mặt cô.

belong to group

to belong to a particular class, group or area of responsibility

thuộc về một lớp, nhóm hoặc lĩnh vực trách nhiệm cụ thể

Ví dụ:
  • Out of over 400 staff there are just seven that fall into this category.

    Trong số hơn 400 nhân viên, chỉ có 7 người thuộc loại này.

  • This case falls outside my jurisdiction.

    Vụ này nằm ngoài thẩm quyền của tôi.

  • This falls under the heading of scientific research.

    Điều này thuộc tiêu đề của nghiên cứu khoa học.

Ví dụ bổ sung:
  • This case falls squarely within the committee's jurisdiction.

    Vụ việc này hoàn toàn thuộc thẩm quyền của ủy ban.

  • That topic falls outside the scope of this thesis.

    Chủ đề đó nằm ngoài phạm vi của luận án này.