danh từ
ghế đẩu
ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
ghế đẩu
/stuːl/Từ "stool" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stōl", dùng để chỉ ghế, băng ghế dài hoặc ghế. Thuật ngữ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*stizliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Stuhl", có nghĩa là ghế hoặc chỗ ngồi. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết đã phát triển thành "stole", nhưng trong thế kỷ 15, nó đã chuyển sang dạng hiện tại là "stool." Nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả những chiếc ghế đẩu hoặc băng ghế nhỏ, cũng như các thanh ngang (dầm ngang) trên tàu buồm. Điều thú vị là từ "stool" cũng đã được sử dụng như một động từ thế kỷ 15, có nghĩa là nâng cao hoặc hỗ trợ một cái gì đó (ví dụ: "to stool a flag"). Trong suốt chiều dài lịch sử, thuật ngữ này vẫn gắn liền với ghế ngồi, băng ghế dài hoặc giá đỡ, trong khi ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh khác nhau.
danh từ
ghế đẩu
ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
a seat with legs but with nothing to support your back or arms
một chiếc ghế có chân nhưng không có gì để đỡ lưng hoặc cánh tay của bạn
một chiếc ghế quầy bar
một chiếc ghế đàn piano
Cô ấy kéo một chiếc ghế đẩu đến cạnh tôi.
Tác phẩm điêu khắc mới nhất của nghệ sĩ là một chiếc ghế đẩu bằng gỗ được chạm khắc tinh xảo.
Tôi vô tình làm đổ chiếc ghế cổ, khiến nó vỡ thành nhiều mảnh.
a piece of solid waste from your body
một mảnh chất thải rắn từ cơ thể bạn
All matches