Định nghĩa của từ piece

piecenoun

mảnh, mẩu, đồng tiền

/piːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "piece" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ là "pies", bắt nguồn từ tiếng Latin "pecus", có nghĩa là "cattle" hoặc "property". Ban đầu, "piece" dùng để chỉ một đơn vị tài sản, chẳng hạn như một lô đất hoặc một phần thiết bị. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để bao gồm một thành phần hoặc một phần của một thứ gì đó, như một mảnh ghép hình. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "piece" bắt đầu được sử dụng trong âm nhạc, ám chỉ một giai điệu hoặc một phần của một tác phẩm. Sau đó, vào thế kỷ 17, từ "piece" mang ý nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ một thực thể hoặc mục riêng biệt, cũng như một tác phẩm nghệ thuật, văn học hoặc biểu diễn. Ngày nay, "piece" là một từ đa năng có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...

examplea piece of paper: một mảnh giấy

examplea piece of wood: một mảnh gỗ

examplea piece of bread: một mẩu bánh mì

meaningbộ phận, mảnh rời

exampleto piece something on to another: chắp vật gì vào một vật khác

meaning(thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...)

examplea piece of wine: một thùng rượu vang

examplea piece of wallpaper: một cuộn giấy dán tường (12 iat)

exampleto sell by the piece: bán cả tấm, bán cả cuộn

type ngoại động từ

meaningchấp lại thành khối, ráp lại thành khối

examplea piece of paper: một mảnh giấy

examplea piece of wood: một mảnh gỗ

examplea piece of bread: một mẩu bánh mì

meaningnối (chỉ) (lúc quay sợi)

exampleto piece something on to another: chắp vật gì vào một vật khác

separate amount

an amount of something that has been cut or separated from the rest of it; a standard amount of something

một lượng thứ gì đó đã bị cắt hoặc tách khỏi phần còn lại của nó; một lượng tiêu chuẩn của một cái gì đó

Ví dụ:
  • She wrote something on a small piece of paper.

    Cô ấy viết gì đó trên một mảnh giấy nhỏ.

  • a piece of wood/metal

    một miếng gỗ/kim loại

  • a large piece of land

    một mảnh đất lớn

  • a piece of cake

    dễ ợt

  • a piece of cheese/meat/bread

    một miếng pho mát/thịt/bánh mì

  • I've got a piece of grit in my eye.

    Tôi có một mảnh sạn trong mắt.

  • a small/little/tiny piece of something

    một mảnh nhỏ/nhỏ xíu của cái gì đó

  • He cut the pizza into bite-sized pieces.

    Anh ấy cắt chiếc bánh pizza thành từng miếng vừa ăn.

Ví dụ bổ sung:
  • She makes her sculptures out of odd pieces of scrap metal.

    Cô ấy tạo ra tác phẩm điêu khắc của mình từ những mảnh kim loại phế liệu kỳ lạ.

  • She tore the letter into tiny pieces.

    Cô xé lá thư thành từng mảnh nhỏ.

part

one of the bits or parts that something breaks into

một trong những bit hoặc bộ phận mà thứ gì đó đột nhập vào

Ví dụ:
  • There were tiny pieces of glass all over the road.

    Có những mảnh thủy tinh nhỏ vương vãi khắp đường.

  • The boat had been smashed to pieces on the rocks.

    Chiếc thuyền đã bị đập vỡ thành từng mảnh trên đá.

  • The building was blown to pieces.

    Tòa nhà bị nổ tung thành từng mảnh.

  • tear/rip something to pieces

    xé/xé cái gì ra thành từng mảnh

  • The vase lay in pieces on the floor.

    Chiếc bình nằm thành từng mảnh trên sàn nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • The cake just broke into pieces when I cut it.

    Chiếc bánh vừa vỡ ra từng mảnh khi tôi cắt nó.

  • The plate smashed into little pieces on the stone floor.

    Chiếc đĩa vỡ thành từng mảnh nhỏ trên sàn đá.

  • The vase was now in pieces on the kitchen floor.

    Chiếc bình bây giờ đã vỡ vụn trên sàn bếp.

one of the parts that something is made of

một trong những bộ phận mà một cái gì đó được tạo ra

Ví dụ:
  • He took the clock to pieces.

    Anh ta tháo chiếc đồng hồ ra từng mảnh.

  • a missing piece of the puzzle

    một mảnh ghép còn thiếu

  • The bridge was taken down piece by piece.

    Cây cầu đã bị hạ xuống từng mảnh.

  • She's been doing a 500-piece jigsaw.

    Cô ấy đang ghép hình 500 mảnh.

Ví dụ bổ sung:
  • Can I take this jigsaw to pieces?

    Tôi có thể tháo mảnh ghép này ra từng mảnh được không?

  • I had to take the car to pieces in order to repair it.

    Tôi đã phải tháo chiếc xe ra từng mảnh để sửa chữa.

  • A few pieces of the puzzle were missing.

    Một vài mảnh ghép đã bị thiếu.

  • This chair comes to pieces.

    Chiếc ghế này tan thành từng mảnh.

  • We'll need to take the engine apart, piece by piece.

    Chúng ta sẽ cần phải tháo động cơ ra từng mảnh một.

Từ, cụm từ liên quan

single item

a single item of a particular type, especially one that forms part of a set

một mục duy nhất thuộc một loại cụ thể, đặc biệt là một mục tạo thành một phần của một bộ

Ví dụ:
  • a piece of equipment/furniture

    một thiết bị/đồ nội thất

  • a piece of clothing/luggage

    một mảnh quần áo/hành lý

  • a piece of machinery

    một mảnh máy móc

  • a 28-piece dinner service

    dịch vụ bữa tối 28 món

Từ, cụm từ liên quan

used with many uncountable nouns to describe a single example or an amount of something

được sử dụng với nhiều danh từ không đếm được để mô tả một ví dụ hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a piece of information/evidence/advice/news/legislation

    một mẩu thông tin/bằng chứng/lời khuyên/tin tức/luật pháp

  • a piece of software

    một phần mềm

  • This is a superb piece of work.

    Đây là một tác phẩm tuyệt vời.

  • It was an interesting piece of research.

    Đó là một phần nghiên cứu thú vị.

  • The building is a piece of history (= of historical interest or importance).

    Tòa nhà là một phần của lịch sử (= có lợi ích lịch sử hoặc tầm quan trọng).

  • Isn't that a piece of luck?

    Đó không phải là một điều may mắn sao?

  • You should eat at least two pieces of fruit a day.

    Bạn nên ăn ít nhất hai miếng trái cây mỗi ngày.

a single item of writing, art, music, etc. that somebody has produced or created; a short item of writing from a longer work

một hạng mục văn bản, nghệ thuật, âm nhạc, v.v. mà ai đó đã sản xuất hoặc tạo ra; một đoạn văn ngắn từ một tác phẩm dài hơn

Ví dụ:
  • a piece of music/art

    một bản nhạc/nghệ thuật

  • a fine piece of writing

    một bài viết hay

  • They performed pieces by Bach and Handel.

    Họ biểu diễn các tác phẩm của Bach và Handel.

  • The painting is a companion piece to (= is closely related to and intended to be displayed with) an earlier work.

    Bức tranh là một phần đồng hành với (= có liên quan chặt chẽ đến và dự định được trưng bày cùng) một tác phẩm trước đó.

  • They have some beautiful pieces (= works of art, etc.) in their home.

    Họ có một số tác phẩm đẹp (= tác phẩm nghệ thuật, v.v.) trong nhà của họ.

  • She read a piece from ‘Alice in Wonderland’.

    Cô ấy đọc một đoạn trong ‘Alice ở xứ sở thần tiên’.

Ví dụ bổ sung:
  • The orchestra performed pieces by Ravel and Prokofiev.

    Dàn nhạc biểu diễn các tác phẩm của Ravel và Prokofiev.

  • Auditioning students are required to play a solo piece of their choice.

    Học sinh tham gia buổi thử giọng được yêu cầu chơi một bản solo mà họ lựa chọn.

  • a piece for symphony orchestra, choir and four soloists

    một tác phẩm dành cho dàn nhạc giao hưởng, dàn hợp xướng và bốn nghệ sĩ độc tấu

  • He hasn't produced a single piece of writing this year.

    Anh ấy đã không viết được một tác phẩm nào trong năm nay.

  • They are exhibiting two important pieces by Calder.

    Họ đang trưng bày hai tác phẩm quan trọng của Calder.

news article

an article in a newspaper or magazine or a broadcast on television or radio

một bài báo trên một tờ báo hoặc tạp chí hoặc một chương trình phát sóng trên truyền hình hoặc đài phát thanh

Ví dụ:
  • The Washington Post ran a series of opinion pieces criticizing the policy.

    Tờ Washington Post đã đăng một loạt bài bình luận chỉ trích chính sách này.

  • Did you see her piece about the internet in the paper today?

    Bạn có thấy bài viết của cô ấy về Internet trên báo hôm nay không?

Ví dụ bổ sung:
  • a short piece by Will Simons on television satire

    một đoạn ngắn của Will Simons về phim châm biếm truyền hình

  • an occasional piece on the lives of ordinary people

    một phần thỉnh thoảng về cuộc sống của những người bình thường

  • an original piece written specifically for the producer

    một tác phẩm gốc được viết riêng cho nhà sản xuất

Từ, cụm từ liên quan

coin

a coin of the value mentioned

một đồng xu có giá trị được đề cập

Ví dụ:
  • a 50p piece

    một mảnh 50p

  • a five-cent piece

    một đồng năm xu

in chess, etc.

one of the small figures or objects that you move around in games such as chess

một trong những hình tượng hoặc đồ vật nhỏ mà bạn di chuyển trong các trò chơi như cờ vua

share of something

a part or share of something

một phần hoặc chia sẻ của một cái gì đó

Ví dụ:
  • companies seeking a piece of the market

    các công ty đang tìm kiếm một phần thị trường

gun

a gun

một khẩu súng

distance

a short distance

một khoảng cách ngắn

Ví dụ:
  • She lives down the road a piece from here.

    Cô ấy sống cách đây một đoạn đường.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.