Định nghĩa của từ sick

sickadjective

ốm, đau, bệnh

/sɪk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sick" đã trải qua một sự thay đổi đáng kể về ý nghĩa và cách sử dụng trong nhiều thế kỷ. Ban đầu, "sick" có nghĩa là "bực bội về mặt cảm xúc" hoặc "объ_RETURN_ do những trải nghiệm gây khó chịu hoặc phiền nhiễu. Ý nghĩa này của từ này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức, trong đó "sick" bắt nguồn từ "saccian", có nghĩa là "bị làm phiền" hoặc "bị mất trí". Vào thời trung cổ, "sick" ám chỉ tình trạng bối rối, lo lắng hoặc mất tập trung. Mãi đến thế kỷ 17, từ này mới bắt đầu mang hàm ý hiện đại, ám chỉ tình trạng ốm yếu hoặc không khỏe.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh

examplesick him!: sục đi!

exampleto be sick of a fever: bị sốt

exampleto be sick of love: ốm tương tư

meaningbuồn nôn

exampleto feel (turn) sick: buồn nôn, thấy lợm giọng

exampleto be sick: nôn

meaning(hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại

type ngoại động từ

meaningxuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn)

examplesick him!: sục đi!

exampleto be sick of a fever: bị sốt

exampleto be sick of love: ốm tương tư

ill

physically or mentally ill

bị bệnh về thể chất hoặc tinh thần

Ví dụ:
  • a sick child

    một đứa trẻ bị bệnh

  • a sick relative/patient

    một người thân/bệnh nhân bị bệnh

  • Her mother's very sick.

    Mẹ cô ấy ốm nặng.

  • Peter has been off sick (= away from work because he is ill) for two weeks.

    Peter đã nghỉ ốm (= nghỉ làm vì anh ấy bị ốm) trong hai tuần.

  • Emma has just called in sick (= phoned to say she will not be coming to work because she is ill).

    Emma vừa gọi điện báo ốm (= gọi điện để nói rằng cô ấy sẽ không đến làm việc vì cô ấy bị ốm).

  • Britain's workers went sick (= did not go to work because they were ill) for a record number of days last year.

    Công nhân của Anh bị ốm (= không đi làm vì họ bị ốm) trong số ngày kỷ lục vào năm ngoái.

  • I can't afford to get sick (= become ill).

    Tôi không đủ khả năng để bị bệnh (= bị bệnh).

  • They became sick after eating contaminated food.

    Họ bị bệnh sau khi ăn thực phẩm bị ô nhiễm.

  • I have been sick in bed since you left.

    Tôi đã bị ốm trên giường kể từ khi bạn rời đi.

  • She was sick with the flu.

    Cô ấy bị bệnh cúm.

  • Many people were sick from diseases caused by pollution.

    Nhiều người bị bệnh do ô nhiễm.

Ví dụ bổ sung:
  • Don't ask a babysitter to look after a sick child.

    Đừng nhờ người giữ trẻ chăm sóc trẻ ốm.

  • The house has accommodation for up to 60 chronically sick or disabled residents.

    Ngôi nhà có chỗ ở cho tối đa 60 cư dân bị bệnh mãn tính hoặc khuyết tật.

  • She was sick with cancer.

    Cô ấy bị bệnh ung thư.

  • She was afraid she would get sick if she stayed in that place any longer.

    Cô sợ mình sẽ bị bệnh nếu ở lại nơi đó lâu hơn.

  • The workers got sick from radiation exposure.

    Các công nhân bị bệnh do nhiễm phóng xạ.

wanting to vomit

feeling that you want to vomit

cảm giác muốn nôn

Ví dụ:
  • Mum, I feel sick!

    Mẹ ơi, con cảm thấy khó chịu!

  • If you eat any more cake you'll make yourself sick.

    Nếu cậu ăn thêm bánh nữa cậu sẽ bị bệnh đấy.

  • a sick feeling in your stomach

    một cảm giác khó chịu trong dạ dày của bạn

Ví dụ bổ sung:
  • If you eat all that chocolate it'll make you sick.

    Nếu bạn ăn hết sô-cô-la đó, bạn sẽ bị bệnh.

  • Whenever I think about my exams I feel physically sick.

    Bất cứ khi nào tôi nghĩ về các kỳ thi của mình, tôi cảm thấy mệt mỏi.

  • Laura felt almost sick with embarrassment.

    Laura cảm thấy gần như phát ốm vì xấu hổ.

-sick

feeling sick as a result of travelling on a ship, plane, etc.

cảm thấy ốm do đi du lịch trên tàu, máy bay, v.v.

Ví dụ:
  • seasick

    say sóng

  • airsick

    say máy bay

  • carsick

    Say xe

  • travel-sick

    ốm đi

bored

bored with or annoyed about something that has been happening for a long time, and wanting it to stop

chán hoặc khó chịu về điều gì đó đã xảy ra trong một thời gian dài và muốn nó dừng lại

Ví dụ:
  • I'm sick of the way you've treated me.

    Tôi phát ngán với cách bạn đối xử với tôi.

  • I'm sick and tired of your moaning.

    Tôi phát ốm và mệt mỏi vì tiếng rên rỉ của bạn.

  • I'm sick to death of all of you!

    Tôi chán chết các bạn rồi!

  • We are getting heartily sick of your attitude.

    Chúng tôi đang phát ngán vì thái độ của bạn.

  • We're sick of waiting around like this.

    Chúng ta chán phải chờ đợi như thế này rồi.

  • I am sick of hearing about them and their wedding.

    Tôi phát ngán khi nghe về họ và đám cưới của họ.

  • I'm so sick of him whining about how hard his job is.

    Tôi chán ngấy việc anh ấy than vãn về công việc của anh ấy vất vả như thế nào.

Ví dụ bổ sung:
  • He was getting heartily sick of all the false sympathy.

    Anh đang phát ốm vì tất cả những sự thông cảm sai lầm.

  • I'm getting sick of all these delays.

    Tôi phát ngán với tất cả sự chậm trễ này rồi.

  • I'm getting sick of you leaving things in a mess.

    Tôi phát ngán việc anh để mọi thứ lộn xộn rồi.

  • She was getting a bit sick of his moaning.

    Cô hơi phát ốm vì tiếng rên rỉ của anh.

cruel/strange

dealing with physical or mental pain, disease or death in a cruel way that some people think is offensive

đối phó với nỗi đau thể xác hoặc tinh thần, bệnh tật hoặc cái chết một cách tàn nhẫn mà một số người cho là xúc phạm

Ví dụ:
  • a sick joke

    một trò đùa bệnh hoạn

  • That's really sick.

    Bệnh thật đấy.

getting pleasure from doing strange or cruel things

nhận được niềm vui từ việc làm những điều kỳ lạ hoặc độc ác

Ví dụ:
  • a sick mind

    một tâm trí bệnh hoạn

  • People think I'm sick for having a rat as a pet.

    Mọi người nghĩ tôi phát ốm vì nuôi chuột làm thú cưng.

  • We live in a sick society.

    Chúng ta đang sống trong một xã hội bệnh hoạn.

Ví dụ bổ sung:
  • Whoever started the fire must be sick in the head.

    Ai châm lửa chắc có bệnh trong đầu.

  • You're really sick, you know that?

    Anh đang bị bệnh thật đấy, anh biết không?

good

very good, a lot of fun, etc.

rất tốt, rất nhiều niềm vui, v.v.

Ví dụ:
  • I love that song—it’s sick!

    Tôi yêu bài hát đó - nó thật tuyệt vời!

Thành ngữ

be sick
(especially British English)to bring food from your stomach back out through your mouth
  • I was sick three times in the night.
  • She had been violently sick.
  • be worried sick; be sick with worry
    to be extremely worried
  • Where have you been? I've been worried sick about you.
  • She was worrying herself sick about the exams.
  • fall sick
    (formal)to become sick
  • A week later he fell sick and died.
  • He fell sick with yellow fever.
  • make somebody sick
    to make somebody angry or full of horror
  • His hypocrisy makes me sick.
  • Her attitude makes me sick.
  • (as) sick as a dog
    (informal)feeling very sick; vomiting a lot
    (as) sick as a parrot
    (British English, humorous)very disappointed
    sick at heart
    (formal)very unhappy or disappointed
    sick to your stomach
    feeling very angry or worried
  • Nora turned sick to her stomach on hearing this news.
  • It makes me sick to my stomach to hear such stupid attitudes.
  • feeling that you want to vomit