(bất qui tắc) ngoại động từ brought
cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
bring me a cup of tea: đem lại cho tôi một tách trà
bring him with you to see me: đưa anh ta lại thăm tôi
đưa ra
to bring a charge: đưa ra lời buộc tội
to bring an argument: đưa ra một lý lẽ
làm cho, gây cho
to bring tears to someone's eyes: làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt
to bring someone to see something: làm cho ai thấy được cái gì