Định nghĩa của từ bring up

bring upphrasal verb

nuôi dưỡng

////

Cụm từ "bring up" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "bryggan," có nghĩa là "mang" hoặc "vận chuyển." Thuật ngữ này phát triển theo thời gian và trong giai đoạn đầu của tiếng Anh trung đại, nó trở thành "bringen uppe," trong đó "uppe" được thêm vào để biểu thị chuyển động nâng lên hoặc nâng lên. Dạng này cuối cùng được đơn giản hóa thành "bringen," và đến giai đoạn cuối của tiếng Anh trung đại, cụm từ "brynge up" đã thay thế nó. Do đó, dạng "bring up" hiện đại có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Anh cổ "bryggan," cho thấy nguồn gốc của nó trong ngôn ngữ của nước Anh thời kỳ đầu của người Anglo-Saxon.

namespace

to care for a child, teaching him or her how to behave, etc.

chăm sóc trẻ em, dạy trẻ cách cư xử, v.v.

Ví dụ:
  • She brought up five children.

    Bà nuôi dạy năm đứa con.

  • He was brought up by his aunt.

    Ông được dì của mình nuôi dưỡng.

  • a well/badly brought up child

    một đứa trẻ được nuôi dạy tốt/kém

  • They were brought up to (= taught as children to) respect authority.

    Họ được nuôi dạy để (= được dạy từ khi còn nhỏ) tôn trọng thẩm quyền.

  • I was brought up (as) a Catholic.

    Tôi được nuôi dạy theo đạo Công giáo.

Từ, cụm từ liên quan

to make somebody appear for trial

để bắt ai đó phải ra hầu tòa

Ví dụ:
  • He was brought up on a charge of drunken driving.

    Anh ta bị buộc tội lái xe khi say rượu.