to care for a child, teaching him or her how to behave, etc.
chăm sóc trẻ em, dạy trẻ cách cư xử, v.v.
- She brought up five children.
Bà nuôi dạy năm đứa con.
- He was brought up by his aunt.
Ông được dì của mình nuôi dưỡng.
- a well/badly brought up child
một đứa trẻ được nuôi dạy tốt/kém
- They were brought up to (= taught as children to) respect authority.
Họ được nuôi dạy để (= được dạy từ khi còn nhỏ) tôn trọng thẩm quyền.
- I was brought up (as) a Catholic.
Tôi được nuôi dạy theo đạo Công giáo.
Từ, cụm từ liên quan
to make somebody appear for trial
để bắt ai đó phải ra hầu tòa
- He was brought up on a charge of drunken driving.
Anh ta bị buộc tội lái xe khi say rượu.