Định nghĩa của từ knee

kneenoun

đầu gối

/niː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "knee" có một lịch sử hấp dẫn! Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, từ "knee" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cnēo", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kniþiz", có nghĩa là "knee joint." Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gen-" có nghĩa là "bend" hoặc "đường cong". Vì vậy, về bản chất, từ "knee" ban đầu dùng để chỉ sự uốn cong hoặc cong của chân. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại, "knee," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả khớp. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này được viết là "kne" hoặc "knei", và đến thế kỷ 16, nó đã được ổn định theo cách viết hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđầu gối

exampleup to one's knee: đến tận đầu gối

meaningchỗ đầu gối quần

examplethe trousers bulge at the knees: quần phồng ra ở chỗ đầu gối

meaning(kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay

type ngoại động từ

meaninghích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối

exampleup to one's knee: đến tận đầu gối

meaninglàm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ

examplethe trousers bulge at the knees: quần phồng ra ở chỗ đầu gối

meaning(thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối

namespace

the joint between the top and bottom parts of the leg where it bends in the middle

khớp giữa phần trên và phần dưới của chân nơi nó uốn cong ở giữa

Ví dụ:
  • a knee injury

    chấn thương đầu gối

  • I had knee surgery three years ago.

    Tôi đã phẫu thuật đầu gối ba năm trước.

  • Bend your knees until you feel your thigh muscles working.

    Cong đầu gối cho đến khi bạn cảm thấy cơ đùi đang hoạt động.

  • I grazed my knee when I fell.

    Tôi sượt qua đầu gối khi ngã.

  • He went down on one knee and asked her to marry him.

    Anh quỳ xuống và ngỏ lời cầu hôn cô.

  • She was on her knees scrubbing the kitchen floor.

    Cô đang quỳ gối lau sàn bếp.

  • Everyone was down on (their) hands and knees (= crawling on the floor) looking for the ring.

    Mọi người đều quỳ xuống (= bò trên sàn) để tìm chiếc nhẫn.

  • He fell to his knees and begged for mercy.

    Anh ta quỳ xuống và cầu xin sự thương xót.

  • My knees were knocking (= I was frightened).

    Đầu gối của tôi đang khuỵu xuống (= tôi sợ hãi).

Ví dụ bổ sung:
  • He dropped to one knee.

    Anh khuỵu một đầu gối xuống.

  • He hugged his knees to keep warm.

    Anh ôm lấy đầu gối để giữ ấm.

  • He patted her knee reassuringly.

    Anh vỗ nhẹ vào đầu gối cô trấn an.

  • He slapped his knee as he rocked with laughter.

    Anh ta vỗ đầu gối khi lắc lư cười.

  • He's snapped a ligament in his knee.

    Anh ấy bị đứt dây chằng ở đầu gối.

the part of a piece of clothing that covers the knee

phần quần áo che đầu gối

Ví dụ:
  • I brushed the dust from the knees of my trousers.

    Tôi phủi bụi ở đầu gối quần.

  • These jeans are torn at the knee.

    Chiếc quần jean này bị rách ở đầu gối.

  • a knee patch

    một miếng vá đầu gối

the top surface of the upper part of the legs when you are sitting down

bề mặt trên của phần trên của chân khi bạn ngồi xuống

Ví dụ:
  • Come and sit on Daddy's knee.

    Hãy đến ngồi trên đầu gối của bố.

Ví dụ bổ sung:
  • She had a blanket draped across her knees.

    Cô có một tấm chăn phủ ngang đầu gối.

  • She sat on her father's knee while he read her a story.

    Cô ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc truyện cho cô nghe.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

at your mother’s knee
when you were very young
  • I learnt these songs at my mother's knee.
  • the bee’s knees
    (informal)an excellent person or thing
  • She thinks she's the bee's knees (= she has a very high opinion of herself).
  • bring somebody to their knees
    to defeat somebody, especially in a war
    bring something to its knees
    to badly affect an organization, etc. so that it can no longer function
  • The strikes brought the industry to its knees.
  • The fuel shortage brought the country to its knees within weeks.
  • on bended knee(s)
    if you ask for something on bended knee(s), you ask for it in a very anxious and/or humble way (= showing you think you are less important than the person you are asking)
  • I’d go down on bended knee if I thought she’d change her mind.
  • put somebody over your knee
    to punish somebody by making them lie on top of your knee and hitting their bottom
    take a/the knee
    to kneel on one knee in public in order to protest about the unfair treatment of black people
  • Officers at the rally were seen taking a knee in solidarity with the demonstrators.
  • weak at the knees
    (informal)hardly able to stand because of emotion, fear, illness, etc.
  • His sudden smile made her go weak at the knees.