- The nurse brought round a meal tray for the patient after their surgery.
Y tá mang khay đồ ăn đến cho bệnh nhân sau ca phẫu thuật.
- The waiter brought round the dessert menu after we finished our meals.
Sau khi chúng tôi dùng bữa xong, người phục vụ mang thực đơn tráng miệng đến.
- The pharmacist brought round a new medication for the patient to try.
Dược sĩ mang đến một loại thuốc mới để bệnh nhân dùng thử.
- The nurse brought round a pitcher of water for the patient to drink.
Y tá mang tới một bình nước để bệnh nhân uống.
- The teacher brought round the homework assignments for the students to collect.
Giáo viên mang bài tập về nhà đến để học sinh lấy.
- The chef brought round a platter of appetizers for the guests to start with.
Đầu bếp mang tới một đĩa khai vị để khách bắt đầu thưởng thức.
- The tour guide brought round souvenirs for the tourists to purchase.
Hướng dẫn viên mang theo một số đồ lưu niệm để du khách mua.
- The flight attendant brought round breakfast for the passengers.
Tiếp viên hàng không mang bữa sáng đến cho hành khách.
- The speech therapist brought round a variety of exercises for the patient to practice.
Chuyên gia trị liệu ngôn ngữ đã mang đến nhiều bài tập khác nhau để bệnh nhân thực hành.
- The mailman brought round letters and packages for the residents to collect.
Người đưa thư mang thư và bưu kiện đến để người dân đến nhận.