Định nghĩa của từ alive

aliveadjective

sống, vẫn còn sống, còn tồn tại

/əˈlʌɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "alive" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "aliv, alif" có nghĩa là "sống động, tràn đầy năng lượng" và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*alibiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "lebend" (có nghĩa là "alive"). Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leip-" (có nghĩa là "dính, giữ" hoặc "ở lại" và cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ khác như tiếng Latin "vita" có nghĩa là "life" và tiếng Hy Lạp "biōtikos" có nghĩa là "living"). Trong tiếng Anh cổ, từ "aliv" được dùng để mô tả một ai đó hoặc một vật gì đó không chỉ sống động mà còn tràn đầy sức sống. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển thành tiếng Anh hiện đại "alive," mà hiện nay có nghĩa đơn giản là "tồn tại, có sự sống".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsống, còn sống, đang sống

exampleto burn alive: thiêu sống

meaningvẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị

examplethese train tickets are still alive: những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị

meaningnhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc

exampleriver alive with boats: dòng sông nhan nhản những thuyền bè

namespace

living; not dead

cuộc sống; không chết

Ví dụ:
  • Is your mother still alive?

    Mẹ bạn còn sống không?

  • Doctors kept the baby alive for six weeks.

    Các bác sĩ đã giữ cho đứa bé sống được sáu tuần.

  • She had to steal food just to stay alive.

    Cô phải ăn trộm thức ăn chỉ để sống sót.

  • He was buried alive in the earthquake.

    Anh ta bị chôn sống trong trận động đất.

  • The police are desperate to catch this man dead or alive.

    Cảnh sát đang tuyệt vọng để bắt người đàn ông này dù sống hay chết.

  • We don't know whether he's alive or dead.

    Chúng tôi không biết anh ấy còn sống hay đã chết.

Ví dụ bổ sung:
  • Five people were found alive in the wreckage.

    Năm người được tìm thấy còn sống trong đống đổ nát.

  • For four days he seemed barely alive.

    Trong bốn ngày, anh ấy dường như gần như không còn sống.

  • He considered himself lucky to escape alive.

    Anh coi mình là người may mắn thoát chết.

  • Poor child, she looks more dead than alive.

    Tội nghiệp đứa trẻ, trông nó giống như đã chết hơn là còn sống.

  • The old rascal is still very much alive.

    Tên khốn già vẫn còn sống rất nhiều.

full of emotion, excitement, activity, etc.

đầy cảm xúc, hứng thú, hoạt động, vv.

Ví dụ:
  • Ed was alive with happiness.

    Ed sống trong hạnh phúc.

  • Her eyes were alive with interest.

    Đôi mắt cô ấy sống động với sự thích thú.

Ví dụ bổ sung:
  • His eyes were suddenly alive with excitement.

    Đôi mắt anh đột nhiên sống động với sự phấn khích.

  • The hall was alive with the sound of voices.

    Hội trường trở nên sống động với âm thanh của giọng nói.

  • I feel really alive in the country!

    Tôi cảm thấy thực sự sống ở đất nước này!

  • She realized that she had only been half alive for the last four years.

    Cô nhận ra rằng mình chỉ còn sống được một nửa trong bốn năm qua.

continuing to exist

tiếp tục tồn tại

Ví dụ:
  • to keep a tradition alive

    để giữ cho một truyền thống tồn tại

  • Money from charities is keeping the theatre alive.

    Tiền từ các tổ chức từ thiện đang giúp nhà hát tồn tại.

  • The issue remains alive in the public consciousness.

    Vấn đề vẫn còn tồn tại trong ý thức cộng đồng.

Ví dụ bổ sung:
  • The old customs are still very much alive in this region.

    Các phong tục cũ vẫn còn tồn tại ở vùng này.

  • The art of debate is alive and well in our schools.

    Nghệ thuật tranh luận vẫn tồn tại và phát triển mạnh mẽ trong trường học của chúng ta.

full of living or moving things

đầy những sinh vật sống hoặc di chuyển

Ví dụ:
  • The pool was alive with goldfish.

    Hồ bơi sống động với cá vàng.

aware of something; knowing something exists and is important

nhận thức được điều gì đó; biết một cái gì đó tồn tại và quan trọng

Ví dụ:
  • to be alive to the dangers/facts/possibilities

    sống động trước những nguy hiểm/sự thật/khả năng

  • The government should be alive to the problems faced by industry.

    Chính phủ cần phải quan tâm đến những vấn đề mà ngành công nghiệp phải đối mặt.

Ví dụ bổ sung:
  • We're all alive to the dangers of an over-centralized state.

    Tất cả chúng ta đều đang sống trước những mối nguy hiểm của một nhà nước tập trung quá mức.

  • They are alive to the fact that the opposing team has not lost a game this season.

    Họ sống sót khi đối phương chưa thua trận nào ở mùa giải này.

  • He is very much alive to new ideas.

    Anh ấy rất hứng thú với những ý tưởng mới.