Định nghĩa của từ bacon

baconnoun

(thịt) ba rọi xông khói, ba rọi muối

/ˈbeɪk(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "bacon" được cho là bắt nguồn từ "began" trong tiếng Đức cổ, dùng để chỉ một loại thịt lợn. Từ này sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "bekyn" hoặc "bakeyn", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "bacon". Thịt xông khói là thực phẩm chính ở châu Âu thời trung cổ, đặc biệt là ở Quần đảo Anh, và từ "bacon" trở thành từ đồng nghĩa với thịt lợn hun khói và ướp muối. Từ này cũng được sử dụng trong nhiều bối cảnh ẩm thực khác nhau, chẳng hạn như trong cụm từ "bacon and eggs," dùng để chỉ một món ăn sáng truyền thống của Anh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "bacon" đã mở rộng để bao gồm các loại thịt lợn khác, chẳng hạn như thịt xông khói Canada và thịt xông khói lưng, cũng như nhiều phương pháp và phong cách nấu ăn khác nhau. Ngày nay, thịt xông khói được thưởng thức ở nhiều dạng và nền ẩm thực khác nhau trên khắp thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthịt lưng lợn muối xông khói; thịt hông lợn muối xông khói

meaning(xem) save

namespace
Ví dụ:
  • "Sam ordered a cheeseburger with extra bacon, making it a feast fit for a carnivore."

    __TRÍCH DẪN__

  • "As soon as the sizzling sound of frying bacon filled the air, my mouth began to water."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The tangy taste of bacon in the Caesar salad added a delicious crunch to every bite."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The aroma of baking bacon made my nose twitch and brought me to the kitchen."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Despite the rain pouring outside, the bacon in the pan continued to cook, promising a comforting breakfast."

    __TRÍCH DẪN__

  • "After a long day, there's nothing like curling up with a bacon-wrapped sausage, a cold beer, and a movie."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The smoky scent of bacon permeated the room, reminding me of cozy weekend mornings."

    __TRÍCH DẪN__

  • "The crispy bacon strips on the menu caught my eye, compensating for the boring salad options."

    __TRÍCH DẪN__

  • "For a treat, I wrapped the bacon around the hot dogs carefully, making sure they were covered entirely."

    __TRÍCH DẪN__

  • "I woke up to the fragrant aroma of bacon in the air, making me believe that today would be yet another blessed day."

    __TRÍCH DẪN__

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

bring home the bacon
(informal)to be successful at something; to earn money for your family to live on
  • His friends had all gone to college or were bringing home the bacon.
  • save somebody’s bacon/neck
    (informal)to rescue somebody from a very difficult situation
  • He's out to save his own political neck.