danh từ, số nhiều lives
sự sống
đời sống, sinh mệnh, tính mệnh
to lay down one's life for the country: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
a matter of life and death: một vấn đề sống còn
đời, người đời
to have lived in a place all one's life: đã sống ở đâu suốt cả đời
for life: suốt đời
hard labour for life: tội khổ sai chung thân