Định nghĩa của từ life

lifenoun

đời, sự sống

/lʌɪf/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "life" bắt nguồn từ các ngôn ngữ cổ. Từ "life" trong tiếng Anh hiện đại bắt nguồn từ "līf" trong tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ "*libiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "còn sống". Từ "live" trong tiếng Anh hiện đại cũng là nguồn gốc của từ "life" trong tiếng Anh hiện đại. Xa hơn nữa, từ "living" trong tiếng Đức nguyên thủy được cho là chịu ảnh hưởng từ gốc "*leip-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "dính, bám chặt hoặc tuân thủ". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Latin như "livere", có nghĩa là "ở" và các từ tiếng Hy Lạp như "ζοή" (zoe), có nghĩa là __ENGLISH_NOT_TRANSLATE__. Gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leip-" cũng được cho là có liên quan đến khái niệm __ENGLISH_NOT_TRANSLATE__ như trong hơi thở, và ý tưởng về sự sống như một lực sống hoặc năng lượng thiết yếu cho sự tồn tại của con người.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều lives

meaningsự sống

meaningđời sống, sinh mệnh, tính mệnh

exampleto lay down one's life for the country: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc

examplea matter of life and death: một vấn đề sống còn

meaningđời, người đời

exampleto have lived in a place all one's life: đã sống ở đâu suốt cả đời

examplefor life: suốt đời

examplehard labour for life: tội khổ sai chung thân

state of living

the ability to breathe, grow, produce young, etc. that people, animals and plants have before they die and that objects do not have

khả năng thở, lớn lên, sinh sản, v.v. mà con người, động vật và thực vật có trước khi chết còn các đồ vật thì không có

Ví dụ:
  • This could mean the difference between life and death.

    Điều này có thể có nghĩa là sự khác biệt giữa sự sống và cái chết.

  • The body was cold and showed no signs of life.

    Cơ thể lạnh ngắt và không có dấu hiệu của sự sống.

  • I wish we could bring dinosaurs back to life.

    Tôi ước chúng ta có thể khiến khủng long sống lại.

  • In spring the countryside bursts into life.

    Vào mùa xuân, vùng quê bừng sức sống.

Ví dụ bổ sung:
  • The driver showed no signs of life.

    Người lái xe không có dấu hiệu của sự sống.

  • She clung to life for several weeks.

    Cô bám víu vào cuộc sống trong vài tuần.

  • the right to life, liberty and the pursuit of happiness

    quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc

  • a child bursting with life

    một đứa trẻ tràn đầy sức sống

  • It's April and the garden is burgeoning with life.

    Bây giờ là tháng Tư và khu vườn đang tràn đầy sức sống.

Từ, cụm từ liên quan

the state of being alive as a human; an individual person’s existence

trạng thái sống như một con người; sự tồn tại của một cá nhân

Ví dụ:
  • The floods caused a massive loss of life (= many people were killed).

    Lũ lụt gây ra thiệt hại lớn về nhân mạng (= nhiều người đã thiệt mạng).

  • All risk to human life should be avoided.

    Mọi rủi ro đến tính mạng con người đều phải tránh.

  • He risked his life to save his daughter from the fire.

    Anh đã liều mạng để cứu con gái mình khỏi đám cháy.

  • The operation saved her life.

    Ca phẫu thuật đã cứu sống cô.

  • My grandfather lost his life (= was killed) in the war.

    Ông tôi đã mất mạng (= bị giết) trong chiến tranh.

  • The bombing claimed the lives of (= killed) thousands of people.

    Vụ đánh bom đã cướp đi sinh mạng của (= giết chết) hàng ngàn người.

  • Hundreds of lives were threatened when the building collapsed.

    Hàng trăm mạng sống bị đe dọa khi tòa nhà sụp đổ.

  • Attempts have been made on his life (= people have tried to kill him).

    Những nỗ lực đã được thực hiện đối với cuộc sống của anh ấy (= mọi người đã cố gắng giết anh ấy).

Ví dụ bổ sung:
  • He said the men had threatened his life.

    Anh cho biết những người đàn ông này đã đe dọa tính mạng của anh.

  • People's lives are in danger because of this disease.

    Tính mạng người dân đang bị đe dọa vì căn bệnh này.

  • You've put lives in danger through your carelessness.

    Bạn đã gây nguy hiểm đến tính mạng của nhiều người vì sự bất cẩn của mình.

  • You've endangered lives through your carelessness.

    Bạn đã gây nguy hiểm đến tính mạng vì sự bất cẩn của mình.

  • a drug that will save lives

    một loại thuốc sẽ cứu sống

living things

living things

những sinh vật sống

Ví dụ:
  • plant/animal/insect life

    đời sống thực vật/động vật/côn trùng

  • Plastic is a threat to marine life.

    Nhựa là mối đe dọa đối với sinh vật biển.

  • Nuclear war could mean the end of life on earth.

    Chiến tranh hạt nhân có thể đồng nghĩa với sự kết thúc của sự sống trên trái đất.

  • Is there intelligent life on other planets?

    Có sự sống thông minh trên các hành tinh khác?

  • There was no sign of life in the abandoned village.

    Không có dấu hiệu của sự sống trong ngôi làng bị bỏ hoang.

Ví dụ bổ sung:
  • All forms of life are to be found in this forest.

    Tất cả các dạng sống đều có thể được tìm thấy trong khu rừng này.

  • More species of plant and animal life die out as their very specialized habitat is disturbed.

    Ngày càng có nhiều loài thực vật và động vật chết đi do môi trường sống chuyên biệt của chúng bị xáo trộn.

  • Algae can pose a danger to pond life.

    Tảo có thể gây nguy hiểm cho đời sống ao nuôi.

  • The area has a rich and complex plant life.

    Khu vực này có đời sống thực vật phong phú và phức tạp.

  • The world's oceans are teeming with life.

    Các đại dương trên thế giới đang tràn ngập sự sống.

period of time

the period between somebody’s birth and their death; a part of this period

khoảng thời gian giữa sự ra đời của ai đó và cái chết của họ; một phần của thời kỳ này

Ví dụ:
  • He's lived here all his life.

    Anh ấy đã sống ở đây cả đời.

  • I've lived in England for most of my life.

    Tôi đã sống ở Anh gần như cả cuộc đời mình.

  • somebody's whole/entire life

    toàn bộ/toàn bộ cuộc đời của ai đó

  • We have known each other our whole lives.

    Chúng ta đã biết nhau cả cuộc đời.

  • He will spend the rest of his life (= until he dies) in a wheelchair.

    Anh ấy sẽ dành phần còn lại của cuộc đời mình (= cho đến khi anh ấy chết) trên xe lăn.

  • to have a long/short life

    có một cuộc sống dài/ngắn

  • to devote/dedicate your life to something

    cống hiến/cống hiến cuộc đời của bạn cho cái gì đó

  • She's had some interesting experiences in her life.

    Cô ấy đã có một số trải nghiệm thú vị trong cuộc đời mình.

  • I've never in my entire life been so embarrassed.

    Trong đời tôi chưa bao giờ xấu hổ đến thế.

  • in early/later life

    trong cuộc sống đầu/sau

  • Brenda took up tennis late in life.

    Brenda chơi quần vợt vào cuối đời.

  • A baby's weight will normally double in the first five months of life.

    Cân nặng của trẻ thường sẽ tăng gấp đôi trong 5 tháng đầu đời.

  • Throughout her life she was dogged by loneliness.

    Suốt cuộc đời cô bị cô đơn đeo bám.

  • She had three marriages during her 89-year life.

    Bà đã trải qua ba cuộc hôn nhân trong suốt cuộc đời 89 năm của mình.

  • There's no such thing as a job for life any longer.

    Không còn cái gọi là công việc suốt đời nữa.

  • She stayed there until the end of her life.

    Bà ở đó cho đến cuối đời.

  • He was sentenced to life imprisonment.

    Anh ấy bị kết án tù chung thân.

Ví dụ bổ sung:
  • Experiences in early life can have a great impact.

    Những trải nghiệm đầu đời có thể có tác động lớn.

  • Bad posture is one of the causes of back pain in later life.

    Tư thế xấu là một trong những nguyên nhân gây đau lưng sau này.

  • This usually happens during the first 24 to 36 hours of life.

    Điều này thường xảy ra trong 24 đến 36 giờ đầu đời.

  • for the first time in her life

    lần đầu tiên trong đời cô ấy

  • He'll be haunted by the crash for the rest of his life.

    Anh ấy sẽ bị ám ảnh bởi vụ tai nạn đó suốt đời.

Từ, cụm từ liên quan

a period of somebody’s life when they are in a particular situation or job

một khoảng thời gian trong cuộc đời của ai đó khi họ ở trong một tình huống hoặc công việc cụ thể

Ví dụ:
  • She has been an accountant all her working life.

    Cô ấy đã làm kế toán suốt cuộc đời làm việc của mình.

  • He spent his entire adult life in France.

    Ông đã dành toàn bộ cuộc đời trưởng thành của mình ở Pháp.

  • They were very happy throughout their married life.

    Họ rất hạnh phúc trong suốt cuộc sống hôn nhân của mình.

  • During his 13-year life in Britain he has never worked.

    Trong suốt 13 năm sống ở Anh, anh chưa từng làm việc.

  • He met a lot of interesting people during his life as a student.

    Anh ấy đã gặp rất nhiều người thú vị trong suốt cuộc đời còn là sinh viên của mình.

the period of time when something exists or functions

khoảng thời gian khi một cái gì đó tồn tại hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • In Italy the average life of a government is eleven months.

    Ở Ý, tuổi thọ trung bình của một chính phủ là 11 tháng.

  • There are a few things you can do to extend the life of your carpet.

    Có một số điều bạn có thể làm để kéo dài tuổi thọ của tấm thảm.

  • These machines have a limited life (= they do not function well for very long).

    Những máy này có tuổi thọ giới hạn (= chúng không hoạt động tốt trong thời gian dài).

  • These smaller, lighter phones tend to have a shorter battery life.

    Những chiếc điện thoại nhỏ hơn, nhẹ hơn này thường có thời lượng pin ngắn hơn.

  • The International Stock Exchange started life as a coffee shop.

    Sở giao dịch chứng khoán quốc tế bắt đầu cuộc sống như một quán cà phê.

  • The building will now have a new life as a museum.

    Tòa nhà bây giờ sẽ có một cuộc sống mới như một bảo tàng.

Từ, cụm từ liên quan

experience/activities

the experience and activities that are typical of all people’s existences

kinh nghiệm và hoạt động tiêu biểu cho sự tồn tại của mọi người

Ví dụ:
  • the worries of everyday life

    những lo lắng đời thường

  • Commuting is a part of daily life for many people.

    Đi lại là một phần trong cuộc sống hàng ngày của nhiều người.

  • Trees and green spaces enhance our quality of life.

    Cây xanh và không gian xanh nâng cao chất lượng cuộc sống của chúng ta.

  • He is young and has little experience of life.

    Anh còn trẻ và có ít kinh nghiệm sống.

  • Jill wants to travel and see life for herself.

    Jill muốn đi du lịch và tận mắt chứng kiến ​​cuộc sống.

  • We have no time just to enjoy life.

    Chúng ta không có thời gian chỉ để tận hưởng cuộc sống.

  • Life can be hard.

    Cuộc sống có thể khó khăn.

  • We bought a dishwasher to make life easier.

    Chúng tôi mua một chiếc máy rửa bát để cuộc sống dễ dàng hơn.

  • Life isn't like in the movies, you know.

    Cuộc sống không giống như trong phim đâu, bạn biết đấy.

  • It's important to have a purpose in life.

    Điều quan trọng là phải có mục đích trong cuộc sống.

  • In real life (= when she met him) he wasn't how she had imagined him at all.

    Trong cuộc sống thực (= khi cô ấy gặp anh ấy) anh ấy không hề giống như cô ấy đã tưởng tượng về anh ấy.

  • Can you imagine life without music?

    Bạn có thể tưởng tượng cuộc sống không có âm nhạc?

  • You can share life events like getting married or becoming a parent.

    Bạn có thể chia sẻ các sự kiện trong cuộc sống như kết hôn hoặc trở thành cha mẹ.

  • He just needs a little more life experience.

    Anh ấy chỉ cần thêm một chút kinh nghiệm sống.

Từ, cụm từ liên quan

the activities and experiences that are typical of a particular way of living

các hoạt động và kinh nghiệm điển hình của một lối sống cụ thể

Ví dụ:
  • We just want a normal family life.

    Chúng tôi chỉ muốn một cuộc sống gia đình bình thường.

  • Technology is part of modern life.

    Công nghệ là một phần của cuộc sống hiện đại.

  • She enjoyed political life.

    Cô rất thích cuộc sống chính trị.

  • His fame was so sudden that he was unprepared for public life.

    Sự nổi tiếng của anh ấy quá đột ngột đến nỗi anh ấy không hề chuẩn bị cho cuộc sống công cộng.

  • country/city/island life

    cuộc sống đất nước/thành phố/đảo

  • How do you find life in Japan?

    Bạn thấy cuộc sống ở Nhật thế nào?

  • He eventually got used to life in prison.

    Cuối cùng anh cũng quen với cuộc sống trong tù.

Từ, cụm từ liên quan

a person’s experiences during their life; the activities that form a particular part of a person’s life

kinh nghiệm của một người trong cuộc sống của họ; các hoạt động tạo thành một phần cụ thể của cuộc sống của một người

Ví dụ:
  • to have/live/lead a… life

    có/sống/dẫn đến một… cuộc sống

  • He has had a good life.

    Anh ấy đã có một cuộc sống tốt đẹp.

  • She lived a quiet life in the countryside.

    Cô sống một cuộc sống bình lặng ở nông thôn.

  • Many of these children have led very sheltered lives (= they have not had many different experiences).

    Nhiều đứa trẻ trong số này đã có cuộc sống rất được che chở (= chúng chưa có nhiều trải nghiệm khác nhau).

  • a hard/an easy life

    một cuộc sống khó khăn/dễ dàng

  • Her daily life involved meeting lots of people.

    Cuộc sống hàng ngày của cô liên quan đến việc gặp gỡ rất nhiều người.

  • My day-to-day life is not very exciting.

    Cuộc sống hàng ngày của tôi không mấy thú vị.

  • Meeting Penny changed my life.

    Việc gặp Penny đã thay đổi cuộc đời tôi.

  • to affect/improve somebody's life

    ảnh hưởng/cải thiện cuộc sống của ai đó

  • They emigrated to start a new life in Canada.

    Họ di cư để bắt đầu cuộc sống mới ở Canada.

  • He doesn't like to talk about his private life.

    Anh ấy không thích nói về cuộc sống riêng tư của mình.

  • She has a full social life.

    Cô ấy có một cuộc sống xã hội đầy đủ.

  • They lead a life of luxury.

    Họ có một cuộc sống xa hoa.

  • I don't want people like that in my life.

    Tôi không muốn những người như vậy xuất hiện trong cuộc đời mình.

Từ, cụm từ liên quan

energy/excitement

the quality of being active and exciting

chất lượng của sự năng động và thú vị

Ví dụ:
  • This is a great holiday resort that is full of life.

    Đây là một khu nghỉ mát tuyệt vời tràn đầy sức sống.

  • We need to inject some new life into this project.

    Chúng ta cần thổi sức sống mới vào dự án này.

Từ, cụm từ liên quan

punishment

the punishment of being sent to prison for life or a very long period of time; life imprisonment

hình phạt tù chung thân hoặc thời hạn rất dài; tù chung thân

Ví dụ:
  • The judge gave him life.

    Thẩm phán đã cho anh ta sự sống.

  • She is doing life for murder.

    Cô ấy đang phải chịu án chung thân vì tội giết người.

in art

a living model or a real object or scene that people draw or paint

một mô hình sống hoặc một đồ vật hoặc cảnh thật mà mọi người vẽ hoặc sơn

Ví dụ:
  • She had lessons in drawing from life.

    Cô đã có những bài học rút ra từ cuộc sống.

  • a life class (= one in which art students draw a naked man or woman)

    một lớp học về cuộc sống (= một lớp học trong đó sinh viên nghệ thuật vẽ một người đàn ông hoặc phụ nữ khỏa thân)

Từ, cụm từ liên quan

story of life

a story of somebody’s life

câu chuyện về cuộc đời của ai đó

Ví dụ:
  • She wrote a life of Mozart.

    Cô ấy đã viết một cuộc đời của Mozart.

Từ, cụm từ liên quan

in games

one of a set number of chances before a player is out of a game

một trong số các cơ hội nhất định trước khi người chơi bị loại khỏi trò chơi

Ví dụ:
  • He's lost two lives, so he's only got one left.

    Anh ta đã mất hai mạng sống nên chỉ còn lại một mạng sống.