Định nghĩa của từ shutter

shutternoun

màn trập

/ˈʃʌtə(r)//ˈʃʌtər/

Từ "shutter" có một câu chuyện nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "shutter,", sau đó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scyttan" có nghĩa là "đóng lại". Mối liên hệ này làm nổi bật chức năng chính của cửa chớp – đóng một lỗ mở, có thể là cửa sổ, cửa ra vào hoặc ống kính máy ảnh. Việc sử dụng cửa chớp sớm nhất cho cửa sổ có từ thế kỷ 16 và trở nên phổ biến vào thế kỷ 17 và 18. Khái niệm "shutting" đã phát triển để bao hàm cả hành động đóng vật lý và cơ chế đóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcửa chớp, cánh cửa chớp

exampleto put up the shutters: đóng cửa hàng, thôi kinh doanh, giải nghệ

meaning(nhiếp ảnh) cửa chập

type ngoại động từ

meaninglắp cửa chớp

exampleto put up the shutters: đóng cửa hàng, thôi kinh doanh, giải nghệ

meaningđóng cửa chớp

namespace

one of a pair of wooden or metal covers that can be closed over the outside of a window to keep out light or protect the windows from damage

một trong những cặp nắp bằng gỗ hoặc kim loại có thể đóng bên ngoài cửa sổ để tránh ánh sáng hoặc bảo vệ cửa sổ khỏi bị hư hại

Ví dụ:
  • to open/close the shutters

    để mở/đóng cửa chớp

  • They explored, throwing open the shutters in each of the big rooms.

    Họ khám phá, mở tung cửa chớp ở mỗi căn phòng lớn.

  • More than 70 000 shopkeepers have been forced to put up the shutters (= close down their businesses) in the past year.

    Hơn 70 000 chủ cửa hàng đã buộc phải đóng cửa (= đóng cửa hoạt động kinh doanh của họ) trong năm qua.

  • The photographer snapped the shutter just as the model struck her pose.

    Nhiếp ảnh gia bấm máy ngay khi người mẫu tạo dáng.

  • The shutter on my camera made a loud click as I captured the perfect shot.

    Màn trập trên máy ảnh của tôi kêu một tiếng tách lớn khi tôi chụp được bức ảnh hoàn hảo.

Ví dụ bổ sung:
  • Daylight was filtering through the shutters when he woke up.

    Ánh sáng ban ngày đang lọt qua cửa chớp khi anh thức dậy.

  • He threw open the shutters to cool the room.

    Anh mở cửa chớp để làm mát căn phòng.

  • She could be seen waiting for him behind half-closed shutters.

    Có thể thấy cô đang đợi anh sau cánh cửa chớp khép hờ.

  • The store had put up the shutters for the night.

    Cửa hàng đã kéo cửa chớp để qua đêm.

the part of a camera that opens to allow light to pass through the lens when you take a photograph

bộ phận của máy ảnh mở ra để cho phép ánh sáng đi qua ống kính khi bạn chụp ảnh

Ví dụ:
  • the quiet click of the shutter

    tiếng bấm nhẹ nhàng của màn trập

Ví dụ bổ sung:
  • You will need a fast shutter speed to photograph racing.

    Bạn sẽ cần tốc độ màn trập nhanh để chụp ảnh đua xe.

  • As the princess approached you could hear hundreds of camera shutters clicking.

    Khi công chúa đến gần, bạn có thể nghe thấy hàng trăm tiếng bấm máy ảnh.

Thành ngữ

bring/put down the shutters
to stop letting somebody know what your thoughts or feelings are; to stop letting yourself think about something
  • He brought down the shutters on the image of the dying girl.
  • I could feel the shutters coming down in her mind.