Định nghĩa của từ heel

heelnoun

gót chân

/hiːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "heel" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēol", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hailiz", có nghĩa là "foot" hoặc "heel". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "heel" như trong "phần sau của bàn chân". Trong tiếng Anh thời trung cổ, "heel" ám chỉ toàn bộ bàn chân, chứ không chỉ phần sau. Mãi đến thế kỷ 15, thuật ngữ này mới bắt đầu ám chỉ cụ thể phần sau của bàn chân. Ngày nay, từ "heel" có nhiều cách sử dụng, bao gồm ám chỉ phần sau của giày, một người bị coi là không hợp tác hoặc khó chịu, hoặc thậm chí là hành động vấp ngã hoặc khiến ai đó ngã. Tôi hy vọng điều đó hữu ích!

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggót chân

meaninggót móng (ngựa...); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)

meaninggót (giày, bít tất)

type ngoại động từ

meaningđóng (gót giày); đan gót (bít tất)

meaningtheo sát gót

meaning(thể dục,thể thao) ((thường) : out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)

part of foot

the back part of the foot below the ankle

phần sau của bàn chân dưới mắt cá chân

Ví dụ:
  • Apply the cream to dry, cracked heels before bed.

    Thoa kem lên gót chân khô, nứt nẻ trước khi đi ngủ.

  • She took a potato from the fire and sat back on her heels.

    Cô lấy một củ khoai tây từ đống lửa và ngồi dậy.

Ví dụ bổ sung:
  • The punch rocked him back on his heels.

    Cú đấm khiến anh ngã ngửa.

  • Despite severe pain from a badly bruised heel, he ran the race of his life.

    Bất chấp cơn đau dữ dội do gót chân bị bầm tím nặng, anh vẫn tiếp tục cuộc đua của đời mình.

Từ, cụm từ liên quan

part of sock/shoe

the part of a sock, etc. that covers the heel

phần của một chiếc tất, v.v... che phủ gót chân

the raised part on the bottom of a shoe, boot, etc. that makes the shoe, etc. higher at the back

phần nhô lên ở đế giày, bốt, v.v... làm cho giày, v.v. cao hơn ở phía sau

Ví dụ:
  • shoes with a low/high heel

    giày có gót thấp/cao

  • a stiletto heel

    một đôi giày cao gót

  • He crushed the cigarette under the heel of his shoe.

    Anh ta giẫm điếu thuốc dưới gót giày.

  • The sergeant clicked his heels and walked out.

    Người trung sĩ nhấp gót và bước ra ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • She caught her heel and tripped on the step.

    Cô vướng phải gót chân và vấp phải bậc thang.

  • I took my shoes to a heel bar to have them repaired.

    Tôi mang đôi giày của mình đến một thanh gót chân để sửa chữa.

Từ, cụm từ liên quan

-heeled

having the type of heel mentioned

có loại gót chân được đề cập

Ví dụ:
  • high-heeled shoes

    giày cao gót

Từ, cụm từ liên quan

shoes

a pair of shoes that have high heels

một đôi giày có gót cao

Ví dụ:
  • She doesn't often wear heels.

    Cô ấy không thường xuyên đi giày cao gót.

  • I had to do the whole walk in heels.

    Tôi đã phải đi giày cao gót suốt chặng đường.

Từ, cụm từ liên quan

part of hand

the raised part of the inside of the hand where it joins the wrist

phần nhô lên của mặt trong bàn tay nơi nó nối với cổ tay

unpleasant man

a man who is unpleasant to other people and cannot be trusted

một người đàn ông khó chịu với người khác và không thể tin cậy được