Định nghĩa của từ head

headnoun

cái đầu (người, thú), chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu

/hɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "head" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "head" có thể bắt nguồn từ khoảng năm 725 sau Công nguyên, trong bài thơ "Caedmon's Hymn". Vào thời điểm đó, từ này được viết là "hēafod" và có nghĩa là "head" hoặc "chief". Từ này được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*khediz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Kopf". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*keh2-" có nghĩa là "che phủ" hoặc "ẩn giấu". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "head" đã thay đổi, nhưng mối liên hệ của nó với khái niệm che phủ hoặc bảo vệ phần trung tâm của cơ thể con người vẫn giữ nguyên. Ngày nay, từ "head" dùng để chỉ phần trên của cơ thể con người, cũng như phần chứa não, và được sử dụng trong nhiều cách diễn đạt và thành ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái đầu (người, thú vật)

examplefrom head to foot: từ đầu đến chân

exampletaller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi)

meaningngười, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)

example5 shillings per head: mỗi (đầu) người được 5 silinh

exampleto count heads: đếm đầu người (người có mặt)

examplea hundred head of cattle: một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi

meaningđầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng

exampleto head a list: đứng đầu danh sách

exampleto reckon in one's head: tính thầm trong óc

type ngoại động từ

meaninglàm đầu, làm chóp (cho một cái gì)

examplefrom head to foot: từ đầu đến chân

exampletaller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi)

meaninghớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down)

example5 shillings per head: mỗi (đầu) người được 5 silinh

exampleto count heads: đếm đầu người (người có mặt)

examplea hundred head of cattle: một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi

meaningđể ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)

exampleto head a list: đứng đầu danh sách

exampleto reckon in one's head: tính thầm trong óc

part of body

the part of the body on top of the neck containing the eyes, nose, mouth and brain

phần cơ thể phía trên cổ chứa mắt, mũi, miệng và não

Ví dụ:
  • She nodded her head in agreement.

    Cô gật đầu đồng ý.

  • He shook his head in disbelief.

    Anh lắc đầu không tin.

  • The boys hung their heads in shame.

    Các chàng trai cúi đầu xấu hổ.

  • She turned her head to look at him.

    Cô quay đầu lại nhìn anh.

  • They bowed their heads in prayer.

    Họ cúi đầu cầu nguyện.

  • She tilted her head back and closed her eyes.

    Cô ngửa đầu ra sau và nhắm mắt lại.

  • to raise/lift/lower your head

    nâng/nâng/hạ thấp đầu của bạn

  • He was shot in the head and died ten minutes later.

    Anh ta bị bắn vào đầu và chết mười phút sau đó.

  • The driver suffered head injuries.

    Tài xế bị thương ở đầu.

  • He still has a good head of hair (= a lot of hair).

    Anh ấy vẫn có một mái tóc đẹp (= rất nhiều tóc).

Ví dụ bổ sung:
  • a woman with a beautiful head of chestnut hair

    một người phụ nữ có mái tóc hạt dẻ xinh đẹp

  • He lay writhing on the ground, clutching his head in pain.

    Anh nằm quằn quại trên mặt đất, ôm đầu đau đớn.

  • He put his head around the door.

    Anh vòng đầu qua cửa.

  • He put his head in his hands, exasperated.

    Anh gục đầu vào tay, bực tức.

  • He scratched his head, not understanding a word.

    Anh gãi đầu, không hiểu một lời.

Từ, cụm từ liên quan

mind

the mind or brain

tâm trí hoặc bộ não

Ví dụ:
  • I sometimes wonder what goes on in that head of yours.

    Đôi khi tôi tự hỏi điều gì đang diễn ra trong đầu bạn.

  • I wish you'd use your head (= think carefully before doing or saying something).

    Tôi ước gì bạn sử dụng cái đầu của mình (= suy nghĩ cẩn thận trước khi làm hoặc nói điều gì đó).

  • The thought never entered my head.

    Ý nghĩ đó chưa bao giờ xuất hiện trong đầu tôi.

  • His head was spinning (= he felt dizzy or confused) after only one drink.

    Đầu anh ấy quay cuồng (= anh ấy cảm thấy chóng mặt hoặc bối rối) chỉ sau một lần uống.

  • I can't work it out in my head—I need a calculator.

    Tôi không thể tính toán trong đầu được - tôi cần một chiếc máy tính.

  • She started hearing voices in her head.

    Cô bắt đầu nghe thấy những giọng nói trong đầu.

  • Who's been putting such weird ideas into your head (= making you believe that)?

    Ai đang đặt những ý tưởng kỳ lạ như vậy vào đầu bạn (= khiến bạn tin vào điều đó)?

  • I can't get that tune out of my head.

    Tôi không thể gạt giai điệu đó ra khỏi đầu.

  • Try to put the exams out of your head (= stop thinking about them).

    Cố gắng loại bỏ các bài kiểm tra ra khỏi đầu bạn (= ngừng suy nghĩ về chúng).

Ví dụ bổ sung:
  • It was the first name that popped into my head.

    Đó là cái tên đầu tiên hiện lên trong đầu tôi.

  • It was an accident, said a voice inside his head.

    Đó là một tai nạn, một giọng nói vang lên trong đầu anh.

  • I decided to go for a walk to clear my head.

    Tôi quyết định đi dạo để đầu óc tỉnh táo.

  • He looked at me as if I needed my head examined.

    Anh ấy nhìn tôi như thể tôi cần kiểm tra đầu mình.

  • Don't bother your pretty little head with things like that!

    Đừng bận tâm đến những điều như thế với cái đầu nhỏ bé xinh đẹp của bạn!

Từ, cụm từ liên quan

measurement

the size of a person’s or animal’s head, used as a measurement of distance or height

kích thước đầu của một người hoặc động vật, được sử dụng làm thước đo khoảng cách hoặc chiều cao

Ví dụ:
  • She's a good head taller than her sister.

    Cô ấy cao hơn chị gái mình một cái đầu.

  • The favourite won by a short head (= a distance slightly less than the length of a horse's head).

    Người yêu thích đã thắng bằng đầu ngắn (= khoảng cách nhỏ hơn một chút so với chiều dài đầu ngựa).

pain

a continuous pain in your head

một cơn đau liên tục trong đầu của bạn

Ví dụ:
  • I woke up with a really bad head this morning.

    Sáng nay tôi thức dậy với một cái đầu thực sự tồi tệ.

Từ, cụm từ liên quan

of group/organization

the person in charge of a group of people or an organization

người phụ trách một nhóm người hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • the heads of government/state

    người đứng đầu chính phủ/nhà nước

  • She resigned as head of department.

    Cô đã từ chức trưởng phòng.

  • I've asked the department head for an appointment.

    Tôi đã yêu cầu trưởng bộ phận cho một cuộc hẹn.

  • a former head of the Hong Kong Stock Exchange

    cựu giám đốc Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông

  • He is deputy head of the National Railway Museum.

    Ông là phó giám đốc Bảo tàng Đường sắt Quốc gia.

  • the crowned heads (= the kings and queens) of Europe

    những người đứng đầu được trao vương miện (= các vị vua và hoàng hậu) của Châu Âu

  • I was head coach of a Little League basketball team in Pittsburgh.

    Tôi là huấn luyện viên trưởng của đội bóng rổ Little League ở Pittsburgh.

  • the head gardener/chef/waiter

    người làm vườn/đầu bếp/bồi bàn

Ví dụ bổ sung:
  • He is only the nominal head of the company.

    Ông chỉ là người đứng đầu trên danh nghĩa của công ty.

  • The Queen is titular head of the Church of England.

    Nữ hoàng là người đứng đầu chính thức của Giáo hội Anh.

  • The Bishop is head of the Church in Kenya.

    Giám mục là người đứng đầu Giáo hội ở Kenya.

of school/college

the person in charge of a school or college

người phụ trách một trường học hoặc cao đẳng

Ví dụ:
  • I've been called in to see the Head.

    Tôi được gọi đến gặp Trưởng phòng.

  • the deputy head

    phó trưởng phòng

Ví dụ bổ sung:
  • I remember sitting outside the Head's office waiting to be called in.

    Tôi nhớ mình đã ngồi bên ngoài văn phòng Hiệu trưởng chờ được gọi vào.

  • She is deputy head of Greenlands Comprehensive, a struggling inner city school.

    Bà là phó hiệu trưởng trường Greenlands Comprehensive, một trường học nội thành đang gặp khó khăn.

  • The minister has written to every secondary head in Scotland.

    Bộ trưởng đã viết thư cho mọi hiệu trưởng ở Scotland.

Từ, cụm từ liên quan

side of coin

the side of a coin that has a picture of the head of a person on it, used as one choice when a coin is tossed to decide something

mặt của đồng xu có hình đầu người trên đó, được sử dụng như một lựa chọn khi tung đồng xu để quyết định điều gì đó

Ví dụ:
  • I called heads and it came down tails.

    Tôi gọi mặt ngửa và nó quay mặt xuống.

Từ, cụm từ liên quan

end of object

the end of a long narrow object that is larger or wider than the rest of it

phần cuối của một vật dài, hẹp lớn hơn hoặc rộng hơn phần còn lại của nó

Ví dụ:
  • the head of a nail

    đầu đinh

Từ, cụm từ liên quan

top

the top or highest part of something

phần trên cùng hoặc phần cao nhất của một cái gì đó

Ví dụ:
  • at the head of the page

    ở đầu trang

  • They finished the season at the head of their league.

    Họ đã kết thúc mùa giải với vị trí đứng đầu giải đấu của mình.

of river

the place where a river begins

nơi bắt đầu của một dòng sông

Từ, cụm từ liên quan

of table

the most important seat at a table

chỗ ngồi quan trọng nhất trong bàn

Ví dụ:
  • The President sat at the head of the table.

    Chủ tịch ngồi ở đầu bàn.

of line of people

the position at the front of a line of people

vị trí ở phía trước của một dòng người

Ví dụ:
  • The prince rode at the head of his regiment.

    Hoàng tử cưỡi ngựa dẫn đầu trung đoàn của mình.

of plant

the mass of leaves or flowers at the end of a stem

khối lượng lá hoặc hoa ở cuối thân cây

Ví dụ:
  • Remove the dead heads to encourage new growth.

    Loại bỏ những cái đầu chết để khuyến khích sự phát triển mới.

on beer

the mass of small bubbles on the top of a glass of beer

khối lượng bong bóng nhỏ trên đỉnh ly bia

of spot

the part of a spot on your skin that contains a thick yellow liquid (= pus)

phần của một chỗ trên da của bạn có chứa chất lỏng màu vàng dày (= mủ)

Từ, cụm từ liên quan

in recording system

the component of a sound or video recording system that converts data on the disk or tape into digital electronic data (and the other way round)

thành phần của hệ thống ghi âm thanh hoặc video chuyển đổi dữ liệu trên đĩa hoặc băng thành dữ liệu điện tử kỹ thuật số (và ngược lại)

number of animals

used to say how many animals of a particular type are on a farm, in a herd, etc.

dùng để nói có bao nhiêu con vật thuộc một loại cụ thể trong một trang trại, trong một đàn, v.v.

Ví dụ:
  • 200 head of sheep

    200 đầu cừu

pressure

the pressure produced by steam in a small space

áp suất do hơi nước tạo ra trong một không gian nhỏ

Ví dụ:
  • The old engine still manages to build up a good head of steam.

    Động cơ cũ vẫn có khả năng tạo ra cột áp tốt.

sex

oral sex (= using the mouth to give somebody sexual pleasure)

quan hệ tình dục bằng miệng (= sử dụng miệng để mang lại khoái cảm tình dục cho ai đó)

Ví dụ:
  • to give head

    đưa đầu

linguistics

the central part of a phrase, which has the same grammatical function as the whole phrase. In the phrase ‘the tall man in a suit’, man is the head.

phần trung tâm của cụm từ, có chức năng ngữ pháp giống như toàn bộ cụm từ. Trong cụm từ 'người đàn ông cao lớn mặc vest', người đàn ông là người đứng đầu.