danh từ
cái đầu (người, thú vật)
from head to foot: từ đầu đến chân
taller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi)
người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)
5 shillings per head: mỗi (đầu) người được 5 silinh
to count heads: đếm đầu người (người có mặt)
a hundred head of cattle: một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
to head a list: đứng đầu danh sách
to reckon in one's head: tính thầm trong óc
ngoại động từ
làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
from head to foot: từ đầu đến chân
taller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi)
hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down)
5 shillings per head: mỗi (đầu) người được 5 silinh
to count heads: đếm đầu người (người có mặt)
a hundred head of cattle: một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
to head a list: đứng đầu danh sách
to reckon in one's head: tính thầm trong óc