danh từ
sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá)
he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng
sự bỏ thầu
the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới
(thông tục) sự mời
a bidden guest: người khách được mời đến
to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai
to bid welcome: chào mừng
(bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid
đặt giá
he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thầu
the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới
mời chào
a bidden guest: người khách được mời đến
to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai
to bid welcome: chào mừng