Định nghĩa của từ offer

offerverb

biếu, tặng, cho, sự trả giá

/ˈɒfə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ offrian ‘hiến tế một cái gì đó cho một vị thần’, có nguồn gốc từ tiếng Đức, từ tiếng Latin offerre ‘ban tặng, tặng’ (trong tiếng Latin tôn giáo là ‘dâng cho Chúa’), được củng cố bởi tiếng Pháp offrir (tiếp tục diễn đạt nghĩa chính). Danh từ (cuối tiếng Anh trung đại) có nguồn gốc từ tiếng Pháp offre

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đưa tay ra, sự tỏ ra sẵn sàng cho, sự tỏ ra sẵn sàng làm

exampleto offer someone something: biếu ai cái gì

meaningsự chào hàng

exampleas opportunity offers: khi có dịp (xảy ra)

meaningsự trả giá

type ngoại động từ

meaningbiếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến

exampleto offer someone something: biếu ai cái gì

meaningxung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn

exampleas opportunity offers: khi có dịp (xảy ra)

meaningđưa ra bán, bày ra bán (hàng)

namespace

to say that you are willing to give something to somebody

để nói rằng bạn sẵn sàng đưa cái gì đó cho ai đó

Ví dụ:
  • Josie had offered her services as a guide.

    Josie đã đề nghị giúp đỡ cô như một người hướng dẫn.

  • He offered some useful advice.

    Ông đã đưa ra một số lời khuyên hữu ích.

  • to offer support/protection/help

    đề nghị hỗ trợ/bảo vệ/giúp đỡ

  • I don't think they need help, but I think I should offer anyway.

    Tôi không nghĩ họ cần giúp đỡ, nhưng tôi nghĩ dù sao thì tôi cũng nên đề nghị.

  • He offered $4 000 for the car.

    Anh ta đưa ra giá 4 000 đô la cho chiếc xe.

  • They are offering a reward for the return of their cat.

    Họ đang đưa ra phần thưởng cho sự trở lại của con mèo của họ.

  • They decided to offer the job to Jo.

    Họ quyết định giao công việc cho Jo.

  • They decided to offer Jo the job.

    Họ quyết định mời Jo làm việc.

  • I gratefully took the cup of coffee she offered me.

    Tôi vui vẻ nhận lấy tách cà phê cô ấy mời.

  • Taylor offered him 500 dollars to do the work.

    Taylor đề nghị anh ta 500 đô la để thực hiện công việc.

Ví dụ bổ sung:
  • Would they be prepared to offer any more?

    Liệu họ có sẵn sàng cung cấp thêm nữa không?

  • I refer to your recent application and interview and am pleased to offer you the post of editor.

    Tôi đã tham khảo đơn đăng ký và cuộc phỏng vấn gần đây của bạn và rất vui được mời bạn làm biên tập viên.

  • She offered drinks to her guests.

    Cô ấy mời đồ uống cho khách của mình.

  • She felt obliged to offer him a bed for the night.

    Cô cảm thấy có nghĩa vụ phải nhường cho anh một chỗ ngủ qua đêm.

  • Hospitality was freely offered to refugees.

    Sự hiếu khách được cung cấp miễn phí cho những người tị nạn.

to say that you are willing to do something for somebody

để nói rằng bạn sẵn sàng làm điều gì đó cho ai đó

Ví dụ:
  • The kids offered to do the dishes.

    Bọn trẻ đề nghị rửa bát.

  • ‘I'll do it,’ she offered.

    “Tôi sẽ làm điều đó,” cô đề nghị.

Ví dụ bổ sung:
  • She graciously offered to get pizza so I wouldn't have to cook.

    Cô ấy ân cần đề nghị mua pizza để tôi không phải nấu ăn.

  • ‘Do you need any help?’ he offered impulsively.

    “Bạn có cần giúp đỡ gì không?” anh ấy bốc đồng đề nghị.

  • She offered to help him negotiate the purchase.

    Cô đề nghị giúp anh thương lượng việc mua bán.

  • They offered to pay for a hotel.

    Họ đề nghị trả tiền thuê khách sạn.

to make something available for sale or use

để làm cho một cái gì đó có sẵn để bán hoặc sử dụng

Ví dụ:
  • The hotel offers excellent facilities for families.

    Khách sạn cung cấp các tiện nghi tuyệt vời cho gia đình.

  • Both companies offer a range of software.

    Cả hai công ty đều cung cấp nhiều loại phần mềm.

  • Which lenders consistently offer the cheapest mortgages?

    Những người cho vay nào luôn cung cấp các khoản thế chấp rẻ nhất?

  • The property will be offered for sale by auction on May 24.

    Tài sản sẽ được rao bán đấu giá vào ngày 24/5.

Ví dụ bổ sung:
  • The camp also offers boating, fishing, campfires and more.

    Trại cũng có chèo thuyền, câu cá, đốt lửa trại và nhiều hoạt động khác.

  • They focus on offering quality products that consumers want.

    Họ tập trung vào việc cung cấp những sản phẩm chất lượng mà người tiêu dùng mong muốn.

  • The college offers free ICT training courses for beginners.

    Trường cung cấp các khóa đào tạo CNTT miễn phí cho người mới bắt đầu.

to provide the opportunity for something; to provide access to something

để cung cấp cơ hội cho một cái gì đó; để cung cấp quyền truy cập vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • The job didn't offer any prospects for promotion.

    Công việc không mang lại bất kỳ triển vọng thăng tiến nào.

  • He did not offer any explanation for his behaviour.

    Anh ta không đưa ra bất kỳ lời giải thích nào cho hành vi của mình.

  • The program has offered her many opportunities for travel.

    Chương trình đã mang lại cho cô nhiều cơ hội đi du lịch.

Ví dụ bổ sung:
  • The plan seemed to offer real advantages.

    Kế hoạch này dường như mang lại những lợi ích thực sự.

  • This investment is likely to offer a higher return.

    Khoản đầu tư này có thể mang lại lợi nhuận cao hơn.

  • The bedroom suite offers access to an expansive terrace.

    Suite phòng ngủ có lối ra sân hiên rộng rãi.

  • The exhibition offers important new insights into the artist's work.

    Triển lãm cung cấp những hiểu biết mới quan trọng về tác phẩm của nghệ sĩ.

  • When problems arise, these programs offer solutions.

    Khi có vấn đề phát sinh, các chương trình này sẽ đưa ra giải pháp.

to show that you are ready to resist or attack somebody/something

để cho thấy rằng bạn đã sẵn sàng để chống lại hoặc tấn công ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Universities offered little resistance to these changes.

    Các trường đại học ít phản kháng lại những thay đổi này.

  • He never lost his temper or offered violence to anyone.

    Anh ta không bao giờ mất bình tĩnh hoặc có hành vi bạo lực với bất cứ ai.

to give something to God

dâng cái gì đó cho Chúa

Ví dụ:
  • We offered up our prayers for the men's safe return.

    Chúng tôi đã dâng lời cầu nguyện cho sự trở về an toàn của những người đàn ông.

Thành ngữ

have something to offer
to have something available that somebody wants
  • Oxford has a lot to offer visitors in the way of entertainment.
  • a young man with a great deal to offer (= who is intelligent, has many skills, etc.)
  • offer your hand
    (formal)to hold out your hand for somebody to shake