Định nghĩa của từ propose

proposeverb

đề nghị, đề xuất, đưa ra

/prəˈpəʊz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "propose" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, động từ "proponere" có nghĩa là "đưa ra" hoặc "đề nghị". Động từ này là hợp chất của "pro" có nghĩa là "forward" và "ponere" có nghĩa là "đặt ra". Động từ tiếng Latin được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm đề nghị hoặc gợi ý điều gì đó, đề xuất một kế hoạch hoặc quyết định, hoặc đề nghị kết hôn với người thân yêu. Từ "proponere" trong tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại là "proposen", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "propose". Trong tiếng Anh, từ "propose" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là đưa ra hoặc đề nghị điều gì đó, cho dù đó là một kế hoạch, một khái niệm hay thậm chí là một lời cầu hôn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđề nghị, đề xuất, đưa ra

exampleto propose a course of action: đề xuất một đường lối hành động

exampleto propose a motion: đưa ra một kiến nghị

exampleto propose a change: đề nghị một sự thay đổi

meaninglấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)

exampleto propose to someone: cầu hôn ai

meaningđề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng

exampleto propose someone's health: đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai

exampleto propose a toast: đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)

type nội động từ

meaningcó ý định, dự định, trù định

exampleto propose a course of action: đề xuất một đường lối hành động

exampleto propose a motion: đưa ra một kiến nghị

exampleto propose a change: đề nghị một sự thay đổi

meaningcầu hôn

exampleto propose to someone: cầu hôn ai

meaning(xem) disposes

exampleto propose someone's health: đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai

exampleto propose a toast: đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)

suggest plan

to suggest a plan, an idea, etc. for people to think about and decide on

đề xuất một kế hoạch, một ý tưởng, v.v. để mọi người suy nghĩ và quyết định

Ví dụ:
  • The government proposed changes to the voting system.

    Chính phủ đề xuất thay đổi hệ thống bầu cử.

  • The Board of Directors is proposing an amendment to Article I.

    Hội đồng quản trị đang đề xuất sửa đổi Điều I.

  • The three countries had proposed a plan for him to hand over power to a chosen successor.

    Ba nước đã đề xuất phương án để ông chuyển giao quyền lực cho người kế vị được lựa chọn.

  • What would you propose?

    Bạn sẽ đề xuất điều gì?

  • Other services will not be affected by the proposed legislation.

    Các dịch vụ khác sẽ không bị ảnh hưởng bởi luật đề xuất.

  • It is one of several proposed hospital developments around town.

    Đây là một trong một số dự án phát triển bệnh viện được đề xuất xung quanh thị trấn.

  • Since the idea was first proposed, no action has been taken.

    Kể từ khi ý tưởng này được đề xuất lần đầu tiên, không có hành động nào được thực hiện.

  • a proposed reform/rule/law/project

    một cải cách/quy tắc/luật/dự án được đề xuất

  • This year we propose a tax increase of 3.9 percent.

    Năm nay chúng tôi đề xuất tăng thuế 3,9%.

  • She proposed that the book be banned.

    Cô đề nghị cấm cuốn sách này.

  • She proposed that the book should be banned.

    Cô ấy đề xuất rằng cuốn sách nên bị cấm.

  • It was proposed that the president be elected for a period of two years.

    Người ta đề xuất bầu tổng thống với nhiệm kỳ hai năm.

  • He proposed changing the name of the company.

    Ông đề nghị đổi tên công ty.

  • It was proposed to pay the money from public funds.

    Nó đã được đề xuất để trả tiền từ công quỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • The measures have been proposed as a way of improving standards.

    Các biện pháp đã được đề xuất như một cách để cải thiện các tiêu chuẩn.

  • The plan originally proposed was ruled completely unrealistic.

    Kế hoạch đề xuất ban đầu đã được phán quyết là hoàn toàn không thực tế.

  • the newly proposed amendments

    những sửa đổi mới được đề xuất

  • She proposed a reduction in the state president's powers.

    Bà đề xuất giảm bớt quyền lực của chủ tịch nước.

  • The proposed trip to Spain had to be cancelled at the last minute.

    Chuyến đi được đề xuất tới Tây Ban Nha đã phải hủy bỏ vào phút chót.

intend

to intend to do something

có ý định làm điều gì đó

Ví dụ:
  • What do you propose to do now?

    Bạn đề nghị làm gì bây giờ?

  • How do you propose getting home?

    Bạn đề nghị về nhà như thế nào?

  • We do not propose to take any further action in the matter.

    Chúng tôi không đề xuất thực hiện thêm bất kỳ hành động nào trong vấn đề này.

marriage

to ask somebody to marry you

yêu cầu ai đó kết hôn với bạn

Ví dụ:
  • He was afraid that if he proposed she might refuse.

    Anh sợ nếu anh ngỏ lời thì cô sẽ từ chối.

  • She proposed to me!

    Cô ấy đã cầu hôn tôi!

  • to propose marriage

    cầu hôn

at formal meeting

to suggest something at a formal meeting and ask people to vote on it

đề nghị điều gì đó tại một cuộc họp chính thức và yêu cầu mọi người bỏ phiếu về nó

Ví dụ:
  • I propose Tom Ellis for chairman.

    Tôi đề cử Tom Ellis làm chủ tịch.

  • He was proposed for the job of treasurer.

    Anh ta được đề nghị làm thủ quỹ.

  • to propose a motion (= to be the main speaker in support of an idea at a formal debate)

    đề xuất một kiến ​​nghị (= làm diễn giả chính ủng hộ một ý tưởng tại một cuộc tranh luận chính thức)

Từ, cụm từ liên quan

suggest explanation

to suggest an explanation of something for people to consider

đề nghị một lời giải thích về một cái gì đó để mọi người xem xét

Ví dụ:
  • She proposed a possible solution to the mystery.

    Cô đề xuất một giải pháp khả thi cho bí ẩn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

propose a toast (to somebody) | propose somebody’s health
to ask people to wish somebody health, happiness and success by raising their glasses and drinking
  • I'd like to propose a toast to the bride and groom.