Định nghĩa của từ try

tryverb

thử, cố gắng

/trʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "try" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "trian", có nghĩa là "cố gắng hoặc phấn đấu". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*triziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "versuchen", có nghĩa là "to try." Từ "try" ban đầu có nghĩa là đấu tranh hoặc phấn đấu, thay vì chỉ đơn giản là cố gắng làm điều gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các khái niệm về thử nghiệm, thí nghiệm và nỗ lực. Ngày nay, từ "try" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ thể thao và trò chơi đến cuộc sống hàng ngày và thơ ca. Bất chấp sự phát triển của nó, nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ và tiếng Đức nguyên thủy vẫn là minh chứng cho tầm quan trọng lâu dài của nó trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thử, sự làm thử

exampleit's no use trying: thử làm gì vô ích

examplehe tried to persuade me: nó chực thuyết phục tôi

exampletry and see: thử xem

type ngoại động từ

meaningthử, thử xem, làm thử

exampleit's no use trying: thử làm gì vô ích

examplehe tried to persuade me: nó chực thuyết phục tôi

exampletry and see: thử xem

meaningdùng thử

exampleI don't think I can do it but I'll try: tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng

exampleto try to behave better: cố gắng ăn ở tốt hơn

meaningthử thách

examplehe tries for the prize by did not get it: nó cố tranh giải nhưng không được

namespace

to make an attempt or effort to do or get something

thực hiện một nỗ lực hoặc nỗ lực để làm hoặc đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • I don't know if I can come but I'll try.

    Tôi không biết liệu tôi có thể đến được không nhưng tôi sẽ cố gắng.

  • What are you trying to do?

    Bạn đang cố làm gì vậy?

  • I tried hard not to laugh.

    Tôi cố gắng lắm mới không cười.

  • You haven’t even tried to find it.

    Bạn thậm chí còn chưa cố gắng tìm nó.

  • Don’t try to do it too quickly.

    Đừng cố gắng làm điều đó quá nhanh.

  • I kept trying to remember where I had seen him before.

    Tôi cứ cố nhớ xem mình đã gặp anh ấy ở đâu trước đây.

  • I was just trying to help!

    Tôi chỉ cố gắng để giúp đỡ!

  • She was desperately trying to stay afloat.

    Cô ấy đang cố gắng hết sức để nổi lên.

  • She tried her best to solve the problem.

    Cô đã cố gắng hết sức để giải quyết vấn đề.

  • Just try your hardest.

    Chỉ cần cố gắng hết sức mình.

  • I tried calling him but there was no answer.

    Tôi đã thử gọi cho anh ấy nhưng không có câu trả lời.

  • Just try getting a plumber at the weekend!

    Hãy thử nhờ thợ sửa ống nước vào cuối tuần!

  • He tried and tried but he could not climb out.

    Anh đã cố gắng và cố gắng nhưng anh không thể trèo ra ngoài.

  • Please try again later.

    Vui lòng thử lại sau.

Ví dụ bổ sung:
  • Can't you do it? Let me try.

    Bạn không thể làm điều đó? Để tôi thử.

  • I clumsily tried to make amends.

    Tôi vụng về cố gắng bù đắp.

  • I wondered if he was purposely trying to avoid me.

    Tôi tự hỏi liệu anh ấy có cố tình tránh mặt tôi không.

  • She tried valiantly to smile through her tears.

    Cô cố gắng dũng cảm mỉm cười trong nước mắt.

  • I've given up trying to persuade her.

    Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy.

to use, do or test something in order to see if it is good, suitable, etc.

sử dụng, làm hoặc thử nghiệm cái gì đó để xem nó có tốt, phù hợp hay không, v.v.

Ví dụ:
  • Have you tried this new coffee? It's very good.

    Bạn đã thử loại cà phê mới này chưa? Nó rất tốt.

  • ‘Would you like to try some raw fish?’ ‘Why not? I'll try anything once!’

    ‘Bạn có muốn thử ăn cá sống không?’ ‘Tại sao không? Tôi sẽ thử bất cứ điều gì một lần!’

  • I'd like to try something new.

    Tôi muốn thử một cái gì đó mới.

  • I'm having a caffeine-free week. You should try it.

    Tôi đang có một tuần không có caffeine. Bạn nên thử nó.

  • Have you ever tried windsurfing?

    Bạn đã bao giờ thử lướt ván buồm chưa?

  • Try these shoes for size—they should fit you.

    Hãy thử xem cỡ giày này—chúng sẽ vừa với bạn.

  • She tried the door, but it was locked.

    Cô thử mở cửa nhưng nó đã bị khóa.

  • The treatment has not yet been tried on patients.

    Việc điều trị vẫn chưa được thử nghiệm trên bệnh nhân.

  • John isn't here. Try phoning his mobile.

    John không có ở đây. Hãy thử gọi điện vào di động của anh ấy.

to examine evidence in court and decide whether somebody is innocent or guilty

để kiểm tra bằng chứng tại tòa án và quyết định xem ai đó là vô tội hay có tội

Ví dụ:
  • He was tried for murder.

    Anh ta bị xét xử vì tội giết người.

  • The case was tried before a jury.

    Vụ án đã được xét xử trước bồi thẩm đoàn.

Thành ngữ

do/try your damnedest (to do something)
(informal)to try as hard as you can (to do something)
  • She did her damnedest to get it done on time.
  • do/try your level best (to do something)
    to do as much as you can to try to achieve something
    not for want/lack of trying
    used to say that although somebody has not succeeded in something, they have tried very hard
  • They haven't won a game yet, but it isn't for want of trying.
  • They lost the game, but not for lack of trying.
  • these things are sent to try us
    (saying)used to say that you should accept an unpleasant situation or event because you cannot change it
    tried and tested/trusted
    that you have used or relied on in the past successfully
  • a tried and tested method for solving the problem
  • try/do your damnedest (to do something)
    (informal)to try as hard as you can (to do something)
  • She tried her damnedest to get it done on time.
  • try your hand (at something)
    to do something such as an activity or a sport for the first time
    try it on (with somebody)
    to behave badly towards somebody or try to get something from them, even though you know this will make them angry
  • Children often try it on with new teachers.
  • to try to start a sexual relationship with somebody
    try your luck (at something)
    to do something that involves risk or luck, hoping to succeed
  • My grandparents emigrated to Canada to try their luck there.
  • try somebody’s patience
    to make somebody feel impatient
  • His stubbornness would try the patience of a saint.